Bài học cùng chủ đề
- Phương trình đường thẳng. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách
- Phương trình tổng quát của đường thẳng
- Phương trình tham số của đường thẳng
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
- Góc giữa hai đường thẳng
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
- Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng
- Phương trình tham số của đường thẳng
- Phương trình tổng quát của đường thẳng (phần 1)
- Phương trình tổng quát của đường thẳng (phần 2)
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (Phần 1)
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (Phần 2)
- Góc giữa hai đường thẳng
- Khoảng cách (phần 1)
- Khoảng cách (phần 2)
- Luyện tập tổng hợp
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phương trình tham số của đường thẳng SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
4.
Vô số.
2.
1.
Câu 2 (1đ):
Đường thẳng d đi qua điểm M(1;−2) và có vectơ chỉ phương u=(3;5) có phương trình tham số là
d:{x=3+ty=5−2t .
d:{x=1+3ty=−2+5t .
d:{x=1+5ty=−2−3t .
d:{x=3+2ty=5+t .
Câu 3 (1đ):
Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u=(−1;2) có phương trình tham số là
d:{x=−2ty=t (t∈R).
d:{x=ty=−2t (t∈R).
d:{x=−1y=2 .
d:{x=2ty=t (t∈R).
Câu 4 (1đ):
Đường thẳng d đi qua điểm M(0;−2) và có vectơ chỉ phương u=(3;0) có phương trình tham số là
d:{x=3ty=−2 .
d:{x=3+2ty=0 .
d:{x=0y=−2+3t .
d:{x=3y=−2t .
Câu 5 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:{x=2y=−1+6t ?
u1=(6;0).
u3=(2;6).
u2=(−6;0).
u4=(0;1).
Câu 6 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ:{x=5−21ty=−3+3t ?
u2=(21;3).
u3=(5;−3).
u4=(−5;3).
u1=(−1;6).
Câu 7 (1đ):
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;−1) và B(2;5)là
{x=2ty=−6t .
{x=2y=−1+6t .
{x=2+ty=5+6t .
{x=1y=2+6t .
Câu 8 (1đ):
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(–1 ; 3) và B(3 ; 1) là
{x=3+2ty=−1+t .
{x=−1+2ty=3+t .
{x=−1−2ty=3−t .
{x=−1−2ty=3+t .
Câu 9 (1đ):
Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;1) và B(2;2) có phương trình tham số là
{x=ty=t .
{x=1+ty=1+2t .
{x=2+2ty=1+t .
{x=1+ty=2+2t .
Câu 10 (1đ):
Đường thẳng đi qua hai điểm A(3;−7) và B(1;−7) có phương trình tham số là
{x=3−ty=1−7t .
{x=ty=7 .
{x=ty=−7 .
{x=ty=−7−t .
Câu 11 (1đ):
Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm O(0;0) và M(1;−3)?
{x=1+ty=−3−3t .
{x=−ty=3t .
{x=1−2ty=−3+6t .
{x=1−ty=3t .
Câu 12 (1đ):
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0)¸ B(0;3) và C(−3;−1). Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là
{x=ty=3−5t .
{x=5y=1+3t .
{x=5ty=3+t .
{x=3+5ty=t .
Câu 13 (1đ):
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;2)¸ P(4;0) và Q(0;−2). Đường thẳng đi qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là
{x=3+4ty=2−2t .
{x=3−2ty=2+t .
{x=−1+2ty=−2+t .
{x=−1+2ty=t .
Câu 14 (1đ):
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(–2 ; 1) và phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là {x=1+4ty=3t . Phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh ABlà
{x=−2+3ty=−2−2t .
{x=−2−3ty=1−4t .
{x=−2−4ty=1−3t .
{x=−2−3ty=1+4t .
Câu 15 (1đ):
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(−3;5) và song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
{x=−3+ty=5+t .
{x=5−ty=−3+t .
{x=−3+ty=5−t .
{x=3+ty=−5+t .
Câu 16 (1đ):
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(4;−7) và song song với trục Ox.
{x=−7+ty=4 .
{x=1+4ty=−7t .
{x=4y=−7+t .
{x=ty=−7 .
Câu 17 (1đ):
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4), B(3;2) và C(7;3). Phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác ABC là
{x=2y=3−t .
{x=3−5ty=−7 .
{x=7y=3+5t .
{x=7+ty=3 .
Câu 18 (1đ):
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;0) và C(2;1). Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng
−225.
−13.
−227.
−12.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022