Bài học cùng chủ đề
- Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử: nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung
- Phân tích đa thức thành nhân tử: sử dụng hằng đẳng thức
- Phương pháp nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung
- Phương pháp sử dụng hằng đẳng thức
- Phân tích đa thức thành nhân tử kết hợp nhiều phương pháp
- Phân tích đa thức thành nhân tử để tìm giá trị chưa biết
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phương pháp sử dụng hằng đẳng thức SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Phân tích đa thức x3y3+6x2y2+12xy+8 thành nhân tử ta được
x3y3+8.
(x3y3+2)3.
(xy+8)3.
(xy+2)3.
Câu 2 (1đ):
Phân tích đa thức (a2+9)2−36a2 thành nhân tử ta được
(a+3)4.
(a2+9)2.
(a−3)2(a+3)2.
(a2+36a+9)(a2−36a+9).
Câu 3 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A
(3x−2y)2−(2x−3y)2=(5x−y)(x−5y).
B
(3x−2y)2−(2x−3y)2=5(x−y)(x−5y).
C
(3x−2y)2−(2x−3y)2=(x−y)(x+y).
D
(3x−2y)2−(2x−3y)2=5(x−y)(x+y).
Câu 4 (1đ):
Cho 8x3−64=(2x−4)(..?..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu ..?.. là
4x2−8x+16.
2x2+8x+8.
2x2+8x+16.
4x2+8x+16.
Câu 5 (1đ):
Phân tích đa thức 641x6+125y3 thành nhân tử ta được
(4x2+5y)(16x4−45x2y+25y2).
(4x2+5y)(4x2−45x2y+5y2).
(4x2+5y)(16x4−25x2y+25y2).
(4x2−5y)(16x4+45x2y+25y2).
Câu 6 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây sai?
4x2+2xy+4y2=(2x+2y)2.
4x2−2xy+4y2=(4x−2y)2.
9x2−24xy+16y2=(3x−4y)2.
4x2+4x+1=(2x+1)2.
Câu 7 (1đ):
Cho x6−1=(x+A)(x+B)(x4+x2+C).
Biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó, A+B+C bằng
0.
−1.
1.
2.
Câu 8 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây sai?
8x3−12x2y+6xy2−y3=(2x−y)3.
x2+x+41=(x+21)2.
−x2−2xy−y2=−(x−y)2.
x2−6x+9=(x−3)2.
Câu 9 (1đ):
Cho (4x2+4x−3)2−(4x2+4x+3)2=m.x(x+1) với m∈R. Khẳng định nào dưới đây về giá trị của m đúng?
m<0.
m là số nguyên tố.
m>47.
m⋮9.
Câu 10 (1đ):
Phân tích đa thức x4+x2+1 thành nhân tử ta được
(x2−x+1)(x2+x+1).
(x2+1)2−x2.
(x2−x+1)2.
(x2−x+1)(x2+x−1).
Câu 11 (1đ):
Cho biểu thức M=81x3−23x2+6x−8.
Giá trị của biểu thức M tại x=24 là
3000.
2700.
1000.
6400.
Câu 12 (1đ):
Tính giá trị của biểu thức x2+y2 biết x+y=−8 và xy=15.
43.
210.
120.
34.
Câu 13 (1đ):
Tính nhanh giá trị của biểu thức
(200,5)2−(100,5)2.
13000.
31000.
30000.
30100.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022