Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Phương trình mũ. Phương trình lôgarit SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Giải phương trình:
log3(log2x)=1
Phương trình vô nghiệm
x=8
x=1
x=9
Câu 2 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình e2x−4e−2x=3 là
{−1}.
{ln4}.
{ln2}.
{2;−2}.
Câu 3 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình 2x2+2x+3=8x là
S={−3;1}.
S={−3}.
S={−1;3}.
S={1;3}.
Câu 4 (1đ):
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2x−1+22−x=3 bằng
9.
5.
1.
3.
Câu 5 (1đ):
Số nghiệm nguyên dương của phương trình log(10x)=log10x là
0.
1.
2.
4.
Câu 6 (1đ):
Nghiệm của phương trình log3(x+1)+1=log3(4x+1) là
x=2.
x=4.
x=3.
x=−3.
Câu 7 (1đ):
Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình (2+3)x+(2−3)x=m có nghiệm là
(2;+∞).
[2;+∞).
(−∞;5).
(−∞;5].
Câu 8 (1đ):
Tập hợp các số thực m để phương trình ln(x2−mx−2019)=lnx có nghiệm duy nhất là
{−1}.
∅.
R.
{0}.
Câu 9 (1đ):
Giải phương trình:
5log5x+xlog55=250
x=31.
x=125.
x=3.
x=1251.
Câu 10 (1đ):
Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x2.2x=1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
T>1.
−21<T<1.
T<−21.
T=1.
Câu 11 (1đ):
Ba số a+log23, a+log43, a+log83 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân này bằng
31.
1.
41.
21.
Câu 12 (1đ):
Biết phương trình 4x−(m+1)2x+1+8=0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện (x1+1)(x2+1)=6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
m<0.
m≥3.
0<m<2.
1<m<3.
Câu 13 (1đ):
Cho phương trình 4x2−2x+1−m.2x2−2x+2+3m−2=0. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt là
(2;+∞).
[2,+∞).
(1;+∞).
(−∞;1)∪(2;+∞).
Câu 14 (1đ):
Cho phương trình (m+2)log32x+4log3x+(m−2)=0. Tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa 0<x1<1<x2 là
(−2;2).
R\[2;2].
(−∞;−2).
(2;+∞).
Câu 15 (1đ):
Cho phương trình log4[22x+2x+2+22]=log2∣m−2∣. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình vô nghiệm?
3.
6.
5.
4.
Câu 16 (1đ):
Tổng các nghiệm của phương trình ex2−3x=e21 bằng
1.
2.
0.
3.
Câu 17 (1đ):
Phương trình 52x+1=125 có nghiệm là
x=23.
x=3.
x=25.
x=1.
Câu 18 (1đ):
Phương trình log(x+1)=2 có nghiệm là
x=11.
x=101.
x=9.
x=99.
Câu 19 (1đ):
Tổng các nghiệm của phương trình 5sin2x+5cos2x=25 trên [0;2π] bằng
0.
π.
2π.
4π.
Câu 20 (1đ):
Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3x+3=m.9x+1 có đúng 1 nghiệm có dạng (a;b]∪{c}. Tổng a+b+c bằng
11.
14.
15.
4.
OLMc◯2022