Bài học cùng chủ đề
- Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
- Phép nhân hai số nguyên khác dấu
- Phép nhân hai số nguyên cùng dấu
- Tính chất của phép nhân các số nguyên
- Phép chia hết
- Ước và bội
- Phép nhân số nguyên
- Tìm số nguyên chưa biết
- Bài toán ứng dụng phép nhân số nguyên
- Phép chia hết hai số nguyên
- Ước và bội số nguyên
- Tìm số chưa biết trong phép chia hết hai số nguyên
- Bài toán thực tế ứng dụng phép chia hết hai số nguyên - Toán 6 CTST (LT)
- Phiếu bài tập: Phép nhân, phép chia số nguyên
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Phiếu bài tập: Phép nhân, phép chia số nguyên SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Tính: (−4)2.(−2)5=
- −256
- −512
- 512
- 256
Số nguyên x thỏa mãn x:15+6=0 là
Một máy bay phản lực khi hạ cánh trung bình mỗi giây sẽ hạ được 96 mét so với mặt đất. Sau 6 giây máy bay hạ được độ cao là
Điền kí hiệu ⋮ và ⋮ thích hợp.
a. 36 −6;
b. 13 9.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Những số nguyên nào sau đây chia hết cho (−2)?
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào. |
|
Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. |
|
Số 1 không là ước của các số nguyên âm. |
|
Số -1 không là ước của các số nguyên dương. |
|
Tìm số nguyên x thỏa mãn: 6.(x+1)+66=0.
Đáp số x= .
Kết quả phép tính (−13).7.(−5)2 là
Tìm số nguyên a thỏa mãn (a−5).(a+6)=0.
Một máy cấp đông (làm lạnh nhanh) được bật để làm thay đổi nhiệt độ của vật đang ở 1∘C. Trung bình trong một phút máy đã làm nhiệt độ của vật giảm được 2∘C. Sau 7 phút, nhiệt độ của vật là
Cho các số nguyên a và b bất kì. Biết rằng a chia hết cho b và b chia hết cho 6. Khi đó a luôn chia hết cho những số nào sau đây?
Lựa chọn các ước chung của 19 và 57.
Tìm số nguyên x thỏa mãn (−13)2.x=−75+11.14.x.
Đáp số: x= .