Bài học cùng chủ đề
- Lý thuyết
- Hàm số mũ
- Hàm số lôgarit
- Tập xác định của hàm số mũ, lôgarit
- Đạo hàm của hàm số mũ, logarit
- Sự biến thiên của hàm số mũ, logarit
- Đồ thị của hàm số mũ, lôgarit
- Tính giá trị một số biểu thức mũ, logarit
- Tìm Max, Min của biểu thức có chứa lôgarit
- Bài toán tăng trưởng, lãi suất
- Luyện tập tổng hợp
- Phiếu bài tập: Hàm số mũ - hàm số lôgarit
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phiếu bài tập: Hàm số mũ - hàm số lôgarit SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+x9 trên (−∞;0) là
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Tập nghiệm của phương trình log3(x+9)+log3(x+1)=2 là
Cho hàm số y=x+4n+1mx+16. Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang và tiệm cận đứng. Khi đó tổng m+n bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 8x.21−x2>(2)2x?
Tập nghiệm S của bất phương trình log21(log3x−12x+1)>0 là
Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị của hàm số f′(x) như hình vẽ.
Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị trong hình vẽ:
Số nghiệm của phương trình 2f(x)+3=0 trên khoảng (−2;2) là
Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số y=cx+dax+b. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Mệnh đề nào sau đây sai?
Hàm số nào sau đây xác định với mọi giá trị thực của x?
Tính giá trị của biểu thức P=loga(a.3aa) với 0<a=1.
Cho a,A,B,M,N là các số thực với a,M,N dương và khác 1. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
i) Nếu C=AB với AB>0 thì lnC=lnA+lnB.
ii) (a−1)logax≥0⇔x≥1.
iii) MlogaN=NlogaM.
iv) x→+∞lim(log21x)=−∞.
Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích bằng 36, để xác định hình nào có chu vi nhỏ nhất ta làm như sau:
Gọi x là một cạnh của hình chữ nhật có diện tích 36 (điều kiện x>0), chu vi hình chữ nhật là: y=2(x+x36). Bài toán trở thành tìm x∈(0;+∞) để y đạt giá trị nhỏ nhất.
Khẳng định nào sau đây sai:
Đạo hàm của hàm số y=log56(2x+7) là
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f(x) lần lượt là
Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f′(x)=x(x−1)4(x+3)3. Số điểm cực trị của hàm số f(x) là
Đường thẳng y=x−1 cắt đồ thị hàm số y=x3−x2+x−1 tại hai điểm. Tổng tung độ các giao điểm đó bằng
Hai đồ thị của hàm số y=4x4−2x2+1 và hàm số y=x2+x+1 có tất cả bao nhiêu điểm chung?
Biểu thức P=(7+43)2017.(43−7)2016 có giá trị là
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Tìm x biết: 5x=31.
Cho 5x+5−x=3, giá trị 25x+25−x bằng
Nghiệm của phương trình log2x=−x+11 là
Cho hàm số y=2x−3x−1. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất là
Cho bất phương trình log(5x2+5)≥log(mx2+4x+m). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình đúng với mọi x?
Bất phương trình log4π [log2(x+2x2−x)]<0 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc đoạn [−2020;2020]?
Hàm số y=x+12x+1 có đồ thị (H) là đường cong trong hình vẽ:
Hình nào sau đây là đồ thị hàm số y=x+1∣2x+1∣?
Giá trị P=log22020!1+log32020!1+log42020!1+...+log20202020!1 bằng
Cho hàm số y=f(x), chiều biến thiên của hàm số y=f′(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y=f(4x2+4x) là
Tìm các giá trị của m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=32∣x∣3−5x2+12∣x∣ tại sáu điểm phân biệt.