Bài học cùng chủ đề
- Biểu thức tọa độ các phép toán vectơ
- Biểu thức tọa độ của phép toán: cộng, trừ, nhân một số với một vectơ
- Biểu thức tọa độ tích vô hướng của hai vectơ
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ
- Biểu thức tọa độ của phép toán: cộng, trừ, nhân một số với một vectơ
- Độ dài của vectơ
- Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
- Phiếu bài tập: biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho tam giác ABC có B(−4;−3),C(−6;−5), M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tìm tọa độ của vectơ MN .
(1;−1)
(−5;−4)
(1;−4)
(−1;−1)
Câu 2 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=(−2;3) và b=(4;1). Tọa độ vectơ d biết a.d=4 và b.d=−2 là
d=(−75;76).
d=(75;−76).
d=(75;76).
d=(−75;−76).
Câu 3 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u=21i−5j và v=ki−4j. Giá trị k để vectơ u vuông góc với vbằng
−20.
40.
20.
−40.
Câu 4 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(−1;1),B(0;2),C(3;1) và D(0;−2). Khẳng định nào sau đây đúng?
Tứ giác ABCD không nội tiếp được đường tròn.
Tứ giác ABCD là hình bình hành.
Tứ giác ABCD là hình thoi.
Tứ giác ABCD là hình thang cân.
Câu 5 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(7;−3),B(8;4),C(1;5) và D(0;−2). Khẳng định nào sau đây đúng?
AC⊥CB.
Tam giác ABC đều.
Tứ giác ABCD là hình vuông.
Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
Câu 6 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A(−2;0), B(2;5), C(6;2). Tọa độ điểm D là
D(2;3).
D(−2;−3).
D(2;−3).
D(−2;3).
Câu 7 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;3) và B(4;2). Tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho C cách đều hai điểm A và B là
C(53;0).
C(−53;0).
C(35;0).
C(−35;0).
Câu 8 (1đ):
Cho A(2;1), B(−2;3), C(3;2). Tọa độ điểm E thỏa mãn AE=−AB+2AC là
E(8;1).
E(−8;1).
E(8;−1).
E(−8;−1).
Câu 9 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ a=(9;3). Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ a?
v1=(1;−3).
v4=(−1;3).
v3=(1;3).
v2=(2;−6).
Câu 10 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=(−1;1) và b=(2;0). Khẳng định nào sau đây đúng?
cos(a,b)=−221.
cos(a,b)=21.
cos(a,b)=−22.
cos(a,b)=21.
Câu 11 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;2),B(− 2;− 4),C(0;1) và D(−1;23). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
AB cùng phương với CD.
AB=CD.
AB=CD.
AB⊥CD.
Câu 12 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3),B(−2;4),C(5;3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
G(2;5).
G(38;−310).
G(2;310).
G(34;310).
Câu 13 (1đ):
Trên mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(−3;−1),B(3;2). Tìm toạ độ điểm C có hoành độ bằng 0 sao cho tam giác ABC vuông tại A.
C(0;−320)
C(0;5)
C(0;316)
C(0;−7)
Câu 14 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(−3;−2),B(3;6) và C(11;0). Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình vuông là
D(5;− 8).
D(− 5;8).
D(8;5).
D(− 8;5).
Câu 15 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A(1;−1) và B(3;0). Biết D có tung độ âm, tọa độ điểm Dlà
D(0;−1).
D(−2;−3).
D(2;−3),D(0;1).
D(2;−3).
OLMc◯2022