Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Bất phương trình mũ, lôgarit SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tập nghiệm của bất phương trình (53)−x2+4x<(53)3 là
(1;3).
(−∞;1]∪[3;∞).
[1;3].
(−∞;1)∪(3;∞).
Câu 2 (1đ):
Điểm M(x0;y0) thuộc đồ thị hàm số y=(31)x và nằm hoàn toàn phía dưới đường thẳng y=91. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x0<−2.
x0<2.
x0>−2.
x0>2.
Câu 3 (1đ):
Tập nghiệm của bất phương trình lnx2>ln(4x−4) là
S=R\{2}.
S=(1;+∞).
S=(1;+∞)\{2}.
S=(2;+∞).
Câu 4 (1đ):
Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn log(x−40)+log(60−x)<2?
18.
19.
20.
21.
Câu 5 (1đ):
Nghiệm của bất phương trình log2(5x+12)≤1 là
x≥−2.
x≤−2.
2≤x<512.
5−12<x≤−2.
Câu 6 (1đ):
Giải bất phương trình (πe)x>1.
S=(0;+∞).
S=[0;+∞).
S=(−∞;0).
S=R.
Câu 7 (1đ):
Cho bất phương trình log(5x2+5)≥log(mx2+4x+m). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình đúng với mọi x?
2.
1.
0.
Vô số.
Câu 8 (1đ):
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình xlog2x+4≤32?
4.
2.
3.
1.
Câu 9 (1đ):
Tập nghiệm của bất phương trình 1−log2x1−log4x≤21 là
S=(0;2).
S=(2;+∞).
S=[2;+∞).
S=(−∞;2).
Câu 10 (1đ):
Cho hàm số f(x)=ln(x2+1+x). Tập nghiệm của bất phương trình f(a−1)+f(lna)≤0 là
(0;+∞].
[1;+∞).
(0;1].
(0;21].
OLMc◯2022