Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Phép nhân và phép chia phân thức SVIP
1. PHÉP NHÂN PHÂN THỨC
Quy tắc
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.
$\dfrac AB . \dfrac CD = \dfrac{A.C}{B.D}$
Ví dụ 1.
$\dfrac {2x}{x + 1} . \dfrac {x-2}x = \dfrac{2x(x - 2)}{(x + 1).x} = \dfrac{2(x - 2)}{x + 1}$
Phép nhân phân thức cũng có các tính chất như phép nhân phân số
Tính chất
+ Giao hoán: $\dfrac{A}{B}. \dfrac{C}{D} = \dfrac{C}{D} . \dfrac{A}{B}$;
+ Kết hợp: $\Big(\dfrac{A}{B}. \dfrac{C}{D} \Big) . \dfrac{M}{N} = \dfrac{A}{B}. \Big(\dfrac{C}{D} . \dfrac{M}{N} \Big)$;
+ Phân phối đối với phép cộng: $\dfrac AB . \dfrac CD + \dfrac AB . \dfrac MN = \dfrac AB . \Big(\dfrac CD + \dfrac MN\Big)$;
+ Nhân với số $1$: $\dfrac AB . 1 = \dfrac AB$.
Ví dụ 2
$\dfrac{x-1}{y} .\dfrac {x}{y^2 + 1} . \dfrac{y}{x-1} = \dfrac{x-1}{y} .\dfrac{y}{x-1}.\dfrac {x}{y^2 + 1}$ (tính chất giao hoán)
$= \Big(\dfrac{x-1}{y} .\dfrac{y}{x-1}\Big).\dfrac {x}{y^2 + 1}$ (tính chất kết hợp)
$= 1.\dfrac {x}{y^2 + 1} = \dfrac {x}{y^2 + 1}$ (tính chất nhân với $1$).
Câu hỏi:
@201558372150@@201558378982@
2. PHÉP CHIA PHÂN THỨC
Phân thức nghịch đảo
Phân thức $\dfrac{D}{C}$ được gọi là phân thức nghịch đảo của phân thức $\dfrac{C}{D}$.
Trong đó, $C,$ $D$ là các đa thức khác đa thức $0$. Tích của hai phân thức đó bằng $1$.
Ví dụ 3.
$\dfrac {2x}{x + 1}$ có phân thức nghịch đảo là $\dfrac {x + 1}{2x}$.
Quy tắc
Muốn chia phân thức $\dfrac AB$ cho phân thức $\dfrac CD$ khác 0, ta nhân $\dfrac AB$ với phân thức $\dfrac{D}{C}$.
$\dfrac{A}{B} : \dfrac{C}{D} = \dfrac{A}{B} . \dfrac{C}{D}$ với $\dfrac{C}{D}$ khác $0$.
Ví dụ 4.
$\dfrac {2x}{x +1} : \dfrac {2x-8}{1 + x} = \dfrac{2x}{x+1} . \dfrac{1+x}{2x-8} = \dfrac x{x-4}$.
Câu hỏi:
@201558579497@@201558589319@
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây