Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần Tự luận (3 điểm) SVIP
Mô phỏng thuật toán sắp xếp nổi bọt theo chiều giảm dần trên bộ số: 2, -3, 9, 2, 8, 6, 10, -3.
Hướng dẫn giải:
Vòng lặp 1:
So sánh 2 và -3, hoán đổi → [-3, 2, 9, 2, 8, 6, 10, -3]
So sánh 2 và 9, không hoán đổi.
So sánh 9 và 2, hoán đổi → [-3, 2, 2, 9, 8, 6, 10, -3]
So sánh 9 và 8, hoán đổi → [-3, 2, 2, 8, 9, 6, 10, -3
So sánh 9 và 6, hoán đổi → [-3, 2, 2, 8, 6, 9, 10, -3]
So sánh 9 và 10, không hoán đổi.
So sánh 10 và -3, hoán đổi → [-3, 2, 2, 8, 6, 9, -3, 10]
Sau vòng lặp 1, phần tử lớn nhất 10 đã ở vị trí cuối cùng: [-3, 2, 2, 8, 6, 9, -3, 10]
Vòng lặp 2:
So sánh -3 và 2, hoán đổi → [2, -3, 2, 8, 6, 9, -3, 10]
So sánh -3 và 2, hoán đổi → [2, 2, -3, 8, 6, 9, -3, 10]
So sánh -3 và 8, hoán đổi → [2, 2, 8, -3, 6, 9, -3, 10]
So sánh -3 và 6, hoán đổi → [2, 2, 8, 6, -3, 9, -3, 10]
So sánh -3 và 9, hoán đổi → [2, 2, 8, 6, 9, -3, -3, 10]
So sánh -3 và -3, vì bằng nhau nên không hoán đổi.
Sau vòng lặp 2, phần tử lớn thứ hai 9 đã ở vị trí kế cuối: [2, 2, 8, 6, 9, -3, -3, 10]
Vòng lặp 3:
So sánh 2 và 2 vì bằng nhau, không hoán đổi.
So sánh 2 và 8, hoán đổi → [8, 2, 2, 6, 9, -3, -3, 10]
So sánh 2 và 6, hoán đổi → [8, 6, 2, 2, 9, -3, -3, 10]
So sánh 2 và 9, hoán đổi → [8, 6, 9, 2, 2, -3, -3, 10]
So sánh 2 và -3, hoán đổi → [8, 6, 9, 2, -3, -3, 2, 10]
Sau vòng lặp 3, phần tử lớn thứ ba 8 đã ở vị trí đầu mảng: [10, 9, 8, 6, 2, 2, -3, -3]