Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Phần trắc nghiệm (7 điểm) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực?
Đặc điểm nào dưới đây không đúng với điểm công nghiệp?
Hoạt động nào sau đây của công nghiệp tác động tiêu cực tới môi trường?
Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ tiêu dùng?
Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông
Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động bưu chính?
Vai trò của thương mại đối với phát triển kinh tế là
Loại hình du lịch nào dưới đây có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ môi trường?
Dấu hiệu nào sau đây không phải là biểu hiện của sự mất cân bằng sinh thái môi trường?
Cho bảng số liệu sau:
LƯỢT KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA VÀ QUỐC TẾ CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2011 – 2020
(Đơn vị: triệu lượt người)
Năm | 2011 | 2015 | 2019 | 2020 |
---|---|---|---|---|
Khách nội địa | 612,5 | 604,7 | 587,1 | 293,4 |
Khách quốc tế | 6,2 | 19,7 | 31,8 | 4,1 |
(Nguồn: statista.com, 2021 và tourism.jp, 2022)
Theo bảng số liệu, biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất để thể hiện lượt khách du lịch nội địa và quốc tế của Nhật Bản, giai đoạn 2011 - 2020.?
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU KHÍ, ĐIỆN THẾ GIỚI NĂM 1990 VÀ 2020
Năm | Than (tỉ tấn) | Dầu khí (tỉ tấn) | Điện(tỉ kWh) |
---|---|---|---|
1990 | 4,7 | 3,1 | 11890 |
2020 | 7,7 | 4,1 | 25865 |
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)
Nhận xét nào dưới đây đúng với tình hình sản lượng than, dầu khí, điện thế giới năm 2019 và 2020?
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG DẦU MỎ CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 |
---|---|---|---|---|
Sản lượng dầu mỏ | 3157,9 | 3598,3 | 3978,6 | 4165,1 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ của thế giới năm 2020 so với năm 1990 là bao nhiêu %? (coi sản lượng năm 1990 = 100%) (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Trả lời:
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA TRUNG BÌNH
CỦA ĐƯỜNG Ô TÔ Ở VIỆT NAM NĂM 2020
Phương tiện vận tải | Khối lượng vận chuyển (triệu tấn) | Khối lương luân chuyển (triệu tấn) |
---|---|---|
Đường ô tô | 1 307,9 | 75 162,9 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cự li vận chuyển trung bình của đường ô tô nước ta năm 2020 là bao nhiêu km? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km)
Trả lời:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA CA-NA-DA, NĂM 2021
(Đơn vị: Tỉ USD)
Nội dung | Xuất khẩu | Nhập khẩu |
---|---|---|
Giá trị thương mại | 611,1 | 609,2 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Ca – na – da năm 2021 chiếm bao nhiêu %? (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %).
Trả lời:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT ĐÃ ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA,
NĂM 2022
(Đơn vị: khu)
Vùng | Số lượng |
---|---|
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 22 |
Đồng bằng sông Hồng và duyên hải miền Trung | 100 |
Đồng bằng Bắc Trung Bộ | 42 |
Tây Nguyên | 7 |
Đông Nam Bộ | 72 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 50 |
Dựa vào bảng số liệu trên, số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất của vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % cả nước? (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)
Trả lời:
Cho thông tin sau:
“Du lịch văn hóa hiện nay là xu hướng của nhiều quốc gia, Việt Nam cũng được đánh giá là một quốc gia vô cùng tiềm năng để phát triển. Nước ta có nguồn tài nguyên du lịch văn hóa đa dạng, không chỉ có nền văn hóa đậm chất truyền thống mà còn mang nét đẹp hiện đại giao thoa.”
(Nguồn: Tạp chí thông tin và truyền thông)
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch văn hóa đa dạng và phong phú. |
|
b) Ngành du lịch Việt Nam ngày càng chú trọng vào phát triển du lịch bền vững. |
|
c) Du lịch văn hóa tại Việt Nam chủ yếu thu hút khách du lịch quốc tế. |
|
d) Tăng cường bảo vệ các di sản văn hóa và thiên nhiên, nhằm đảm bảo sự bền vững cho ngành du lịch. |
|
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 |
---|---|---|---|---|
Dầu mỏ (triệu tấn) | 3157,9 | 3598,3 | 3978,6 | 4165,1 |
Điện (tỉ kWh) | 11890,0 | 15109,0 | 21073,0 | 25865,3 |
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Sản lượng dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn điện. |
|
b) Sản lượng điện có tốc độ tăng nhanh và liên tục trong giai đoạn 1990 - 2020. |
|
c) Sản lượng dầu mỏ có tốc độ tăng nhanh nhưng không liên tục trong giai đoạn 1990 - 2020. |
|
d) Biểu đồ kết hợp là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng dầu mỏ và điện trên thế giới, giai đoạn 1990 - 2020. |
|