Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần trắc nghiệm (7 điểm) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Dân cư thường tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây?
Thước đo quan trọng về trình độ phát triển của đô thị hóa là tỷ lệ dân
Căn cứ theo phạm vi lãnh thổ, các nguồn lực phát triển kinh tế được phân loại theo
Cơ cấu dân số theo tuổi là
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở CHÂU ÂU NĂM 1990 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: %)
Nhóm tuổi | 0 – 14 tuổi | 15 -64 tuổi | Từ 65 tuổi trở lên |
---|---|---|---|
1990 | 20,5 | 66,9 | 12,6 |
2020 | 16,1 | 64,8 | 19,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 1990, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1990 và năm 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Sự phát triển và phân bố của ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm nổi bật của cây lâm nghiệp?
Ngành thủy sản gồm những hoạt động nào sau đây?
Ngành lâm nghiệp không có hoạt động nào sau đây?
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp?
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP CỦA THẾ GIỚI PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ, NĂM 2000 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: %)
Năm | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản | Công nghiệp - xây dựng | Dịch vụ |
---|---|---|---|
2000 | 5,2 | 30,7 | 64,1 |
2019 | 4,2 | 27,9 | 67,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2000, 2019)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây đúng với tình hình phát triển của các ngành trong cơ cấu kinh tế năm 2000 và năm 2019?
Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG ĐÔ THỊ VÀ SỐ DÂN ĐÔ THỊ THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2021
Vùng | Số lượng đô thị (đô thị) | Số dân đô thị (triệu người) |
---|---|---|
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 158 | 2,7 |
Đồng bằng sông Hồng | 140 | 8,7 |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | 181 | 6,7 |
Tây Nguyên | 60 | 1,7 |
Đông Nam Bộ | 56 | 12,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 154 | 4,6 |
Cả nước | 749 | 36,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Mạng lưới đô thị phân bố không đều. |
|
b) Số dân đô thị của các vùng khá đồng đều. |
|
c) Đông Nam Bộ là vùng có số dân đô thị đông nhất cả nước. |
|
d) Tỷ lệ dân cư thành thị tạo động lực phát triển đô thị |
|
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NHÓM NƯỚC THU NHẬP THẤP VÀ NHÓM NƯỚC THU NHẬP CAO, NĂM 2020
(Đơn vị: %)
Khu vực kinh tế | Nông – lâm – thủy sản | Công nghiệp – xây dựng | Dịch vụ |
---|---|---|---|
Nhóm nước thu nhập thấp | 59,4 | 10,0 | 30,6 |
Nhóm nước thu nhập cao | 3,1 | 22,7 | 74,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2020)
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Nền kinh tế của nhóm nước thu nhập thấp phụ thuộc rất lớn vào nông – lâm – thủy sản. |
|
b) Ngành dịch vụ ở cả hai nhóm nước đều chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế. |
|
c) Ngành dịch vụ là ngành kinh tế quan trọng và chủ đạo trong cơ cấu kinh tế của các nhóm nước thu nhập cao. |
|
d) Biểu đồ đường là biểu đồ thích hợp để thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế. |
|
Năm 2020, tỉ suất sinh thô của Việt Nam là 16,3 ‰ và tỉ suất tử thô là 6,06 ‰. Vậy tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2020 là bao nhiêu %? (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)
Trà lời:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 – 2022
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2018 | 2020 | 2022 |
---|---|---|---|
Khu vực kinh tế trong nước | 69,7 | 78,2 | 95,4 |
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 174,0 | 204,4 | 275,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê các năm 2018, 2020, 2022)
Dựa vào bảng số liệu, vào năm 2022 giá trị xuất khẩu của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gấp bao nhiêu lần giá trị xuất khẩu của khu vực kinh tế trong nước? (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)
Trả lời:
Năm 2020, diện tích tự nhiên của châu Âu là 22,1 triệu km², số dân là 747,6 triệu người. Vậy mật độ dân số của châu Âu năm 2020 là bao nhiêu người/km²?(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km²)
Trả lời:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN Ở NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm | 2010 | 2021 |
---|---|---|
Nông nghiệp | 675,4 | 1 502,2 |
Lâm nghiệp | 22,8 | 63,3 |
Thủy sản | 177,8 | 559,7 |
Toàn ngành | 876,0 | 2 125,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2010, 2021)
Dựa vào bảng số liệu trên, tỉ trọng của giá trị sản xuất ngành nông nghiệp năm 2021 chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu sản xuất kinh tế nước ta? (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)
Trả lời: