Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần trắc nghiệm (7 điểm) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
Số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4 là:
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(5;−1), B(2;3). Tọa độ của vectơ AB bằng:
Số các tổ hợp chập k của n phần tử (1≤k≤n) được ký hiệu Cnk. Kết quả nào sau đây sai?
Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó từ một tổ có 10 học sinh?
Khai triển theo công thức nhị thức Newton (x−3)4 là
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d:3x−4y+4=0 và
d′:{x=−2+2ty=1+mt. Giá trị của tham số m để d và d′ vuông góc là
Trong mặt phẳng Oxy, biết đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;3), B(3;5) và có tâm I(a;b) nằm trên đường thẳng d:3x−y+2=0. Khi đó, giá trị của biểu thức a+b bằng
Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?
Chiều dài (đơn vị feet) của 7 con cá voi trưởng thành được cho như sau:
48,53,51,31,53,112,52.
Số trung bình của mẫu số liệu trên là (1feet=0,3048 m)
Số gần đúng 37 theo quy tắc làm tròn đến hai, ba chữ số thập phân là số nào dưới đây?
Cho đường cong (C):(x−1)2+y2−m−5=0. Giá trị của m để (C) là một phương trình đường tròn là
Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán cuối học kỳ 2 của 40 học sinh lớp 10C như sau (thang điểm là 10):
Điểm | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Cộng |
Tần số | 5 | 12 | 8 | 9 | 4 | 2 | 40 |
a) Điểm trung bình của 40 học sinh lớp 10C là 7,5. |
|
b) Từ bảng số liệu thì lớp 10C có 4 học sinh đạt điểm 9. |
|
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho bằng 1,335. |
|
d) Phương sai của mẫu số liệu bằng 1,784. |
|
Cho hai đường thẳng d1:{x=9+aty=7−2t(t∈R) và đường thẳng d2:x+4y−2=0.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Đường thẳng d1 đi qua điểm M(9;−2). |
|
b) Có duy nhất một giá trị của a để góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 bằng 45∘. |
|
c) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d2 là n2=(1;−4). |
|
d) Khoảng cách từ điểm A(2;1) đến đường thẳng d2 bằng 174. |
|
Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 3 con đường. Không có con đường nào nối trực tiếp thành phố A với D hoặc nối thành phố A đến C. Tìm số cách đi khác nhau từ thành phố A đến D?
Trả lời:
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton
(x2+x1)15.
Trả lời: