Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Ôn tập và kiểm tra chương Hàm số và phương trình lượng giác SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Nếu tan2β=4tan2α thì tan2β−α bằng
Biết tanx=2 và M=4sinx+7cosx2sinx−3cosx. Giá trị của M bằng
Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia Ou,Ov,Ox. Xét các hệ thức sau:
i. (Ou,Ov)=(Ou,Ox)+(Ox,Ov)+k2π,k∈Z
ii. (Ou,Ov)=(Ox,Ov)+(Ox,Ou)+k2π,k∈Z
iii. (Ou,Ov)=(Ov,Ox)+(Ox,Ou)+k2π,k∈Z
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc lượng giác?
Chu kì của hàm số y=2sinxcosx là
Tập xác định của hàm số y=tan2x là
Phương trình cosx=− 21 có các nghiệm là
Nghiệm của phương trình sin2x=1 là
Cho cotα=−32 với 2π<α<π. Khi đó giá trị tan2α+cot2α bằng
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sin(x+43π)−1 lần lượt là
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=6cos2x−7 trên đoạn [−3π;6π]. Tổng M+m bằng
Nghiệm của phương trình cot(3x−1)=−3 là
Tổng các nghiệm của phương trình tan(2x−15∘)=1 trên khoảng (−90∘;90∘) bằng
Biết sina=178,tanb=125 và a, b là các góc nhọn.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) tana=158. |
|
b) sin(a−b)=22121. |
|
c) cos(a+b)=2214. |
|
d) tan(a+b)=1417. |
|
Cho hàm số f(x)=∣tanx∣+x3−3x.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Tập xác định của hàm số: D=R\{2π+kπk∈Z}. |
|
b) f(−π)=−f(π). |
|
c) Hàm số đã cho đối xứng qua gốc tọa độ O(0;0). |
|
d) Hàm số đã cho là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. |
|
Cho phương trình sin2(2x+4π)=cos2(x+2π) (*).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Hạ bậc hai vế của (*), ta được phương trình: 21+cos(4x+2π)=21−cos(2x+π). |
|
b) Ta có cos(2x+π)=−cos2x. |
|
c) Phương trình đã cho đưa về dạng: cos(4x+2π)=cos2x. |
|
d) Nghiệm của phương trình (*) là x=−4π+kπ và x=12π+k3π,(k∈Z). |
|
Cho phương trình lượng giác sinx=−21.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Phương trình tương đương sinx=sin(6π). |
|
b) Phương trình có nghiệm là: x=−6π+k2π;x=67π+k2π,(k∈Z). |
|
c) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng −3π. |
|
d) Số nghiệm của phương trình trong khoảng (−π;π) là ba nghiệm. |
|
Cho biểu thức B=sin(23π−x)2sin(x−4π)+cos(x−25π)=ktanx. Tìm k.
Trả lời:
Tập giá trị của hàm số y=sinx trên đoạn [−3π;32π] là [m;n]. Tính 4m2+n2.
Trả lời:
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình (m+1)sin2x=1−2m−sin2x có đúng 2 nghiệm thuộc [12π;32π)?
Trả lời: