Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Nhận biết được số thập phân gồm phần nguyên, phần thập phân và hàng của số thập phân SVIP
Cho số thập phân 72,2:
- 2 đơn vị
- 2 phần mười
- 7 chục
Phần nguyên
Phần thập phân
Chữ số 5 trong số đo 4,568 tấn không biểu thị:
Cho hình vẽ:
Viết phân số thập phân chỉ phần tô màu ở hình trên.
Viết số thập phân chỉ phần tô màu ở hình trên.
Đọc số thập phân trên:
Làm tròn số thập phân trên đến hàng phần mười.
Cho hình vẽ:
Viết phân số thập phân chỉ phần tô màu băng giấy ở hình trên.
Viết số thập phân chỉ phần tô màu ở hình trên.
Đọc số thập phân trên:
Làm tròn số thập phân trên đến hàng đơn vị.
Câu nào đúng, câu nào sai?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Số 7,25 gồm 7 đơn vị, 2 phần mười và 50 phần trăm. |
|
b) Số 7,25 gồm 7 đơn vị, 25 phần mười. |
|
c) Số 7,25 gồm 7 đơn vị, 2 phần mười và 5 phần trăm. |
|
d) Số 7,25 gồm 7 đơn vị, 25 phần trăm. |
|
Chọn ý trả lời đúng.
Biết 68,187 < 68,1?7. Chữ số thích hợp để điền vào dấu ? là
Số 10026 viết dưới dạng số thập phân là
Số gồm 4 phần mười và 4 phần nghìn viết là:
Trong các số dưới đây, số nào không bằng các số còn lại?
Bạn An viết một số thập phân có ba chữ số. Số này có các đặc điểm sau:
+ Hàng phần mười là chữ số bé nhất.
+ Hàng phần trăm là chữ số lớn nhất.
+ Số này lớn hơn 5 nhưng bé hơn 6.
Vậy bạn An đã viết số .
Cho số thập phân 83,143.
- 3 phần nghìn
- 8 chục
- 3 đơn vị
- 4 phần trăm
- 1 phần mười
Phần nguyên
Phần thập phân
Số?
Số thập phân | Phần nguyên | , | Phần thập phân | ||
Hàng đơn vị | , | Hàng phần mười | Hàng phần trăm | Hàng phần nghìn | |
0,4 | , | ||||
0,62 | , | ||||
0,125 | , |
Số?
Số thập phân | Phần nguyên | , | Phần thập phân | ||||
Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | , | Hàng phần mười | Hàng phần trăm | Hàng phần nghìn | |
1,2 | , | ||||||
96,08 | , | ||||||
868,929 | , |