Bài học cùng chủ đề
- Nhận biết được các đơn vị đo diện tích: km^2 (ki-lô-mét vuông), ha (héc-ta)
- Nhận biết được “thể tích” thông qua một số biểu tượng cụ thể
- Nhận biết được một số đơn vị đo thể tích thông dụng: cm^3 (xăng-ti-mét khối), dm^3 (đề-xi-mét khối), m^3 (mét khối)
- Nhận biết được vận tốc của một chuyển động đều; tên gọi, kí hiệu của một số đơn vị đo vận tốc: km/h (km/giờ), m/s (m/giây)
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nhận biết được một số đơn vị đo thể tích thông dụng: cm^3 (xăng-ti-mét khối), dm^3 (đề-xi-mét khối), m^3 (mét khối) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đọc các số đo:
Câu 1:
3,07 dm3
ba phẩy bảy đề-xi-mét khối.
ba phẩy không bảy đề-xi-mét khối.
ba phẩy không bảy đề-xi-mét vuông.
Câu 2:
8 cm3
tám xăng-ti-mét vuông.
tám mươi xăng-ti-mét khối.
tám xăng-ti-mét khối.
Câu 2 (1đ):
Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 cm. Nêu thể tích của mỗi hình:
Câu 1:
cm3
Câu 2:
cm3
Câu 3:
cm3
Câu 4:
cm3
Câu 3 (1đ):
Đọc các số đo:
Câu 1:
4 cm3
bốn xăng-ti-mét khối.
bốn xăng-ti-mét vuông.
bốn mươi xăng-ti-mét khối.
Câu 2:
6,08 cm3
sáu phẩy không tám xăng-ti-mét khối.
sáu phẩy tám xăng-ti-mét khối.
sáu phẩy không tám xăng-ti-mét vuông.
Câu 4 (1đ):
Viết mỗi số đo dưới đây:
Câu 1:
bốn mươi sáu xăng-ti-mét khối
Câu 2:
năm phảy không không hai xăng-ti-mét khối
Câu 5 (1đ):
Quan sát hai hình D và E dưới đây:
Biết các hình lập phương nhỏ có độ dài cạnh là 1 cm.
Câu 1:
Thể tích hình D là cm3.
Thể tích hình E là cm3.
Câu 2:
Ghép hai hình D và E được hình nào dưới đây?


Câu 6 (1đ):
Hoàn thành bảng sau:
Đọc | Viết |
mười ba phẩy không bốn mét khối | |
sáu trăm bốn mươi đề-xi-mét khối | |
không phảy năm mươi lăm xăng-ti-mét khối |
Câu 7 (1đ):
Đọc các số đo sau:
Câu 1:
0,375 m3
Không phẩy ba bảy năm mét khối.
Không phẩy ba bảy năm mét ba.
Câu 2:
100,2 dm3
Một trăm phẩy hai mươi đề-xi-mét khối.
Một trăm phẩy hai đề-xi-mét khối.
Câu 8 (1đ):
Thể tích của khối băng có dạng hình lập phương như ở trong hình vẽ khoảng
1 cm3.
1 dm3.
1 m3.
Câu 9 (1đ):
Rô-bốt đã xếp các hình lập phương 1 cm3 thành hình dưới đây:
Thể tích của hình trên là cm3.
Câu 10 (1đ):
Nối.
Hai mươi chín đề-xi-mét khối
29 dm3
Hai trăm chín mươi tư xăng-ti-mét khối
294 dm2
Hai trăm chín mươi tư đề-xi-mét vuông
29 cm2
Hai mươi chín xăng-ti-mét vuông
294 cm3
OLMc◯2022