Bài học cùng chủ đề
- Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số
- Luỹ thừa của luỹ thừa
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ (phần 1)
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ (phần 2)
- (Em có biết) Luỹ thừa của một tích, một thương
- (Em có biết) Luỹ thừa với số mũ âm
- Phiếu bài tập: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luỹ thừa của một số hữu tỉ (phần 1) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Kéo thả đáp án đúng vào ô trống.
Cho luỹ thừa (53)3.
Cơ số của luỹ thừa là ;
Số mũ của luỹ thừa là .
353
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Tính.
(2−1)7=
128−1.
1281.
14−1.
141.
Câu 3 (1đ):
Tính.
(3−2)6=
72964.
729−12.
72912.
729−64.
Câu 4 (1đ):
Tính.
(−0,4)3=
−0,64.
0,64.
−0,064.
0,064.
Câu 5 (1đ):
Tính.
(−0,4)4=
0,0256.
0,256.
−0,0256.
−0,256.
Câu 6 (1đ):
Nối:
0,25
(−0,5)3
−0,125
0,53
81
−0,52
−41
0,52
Câu 7 (1đ):
Nối:
59:56
0
59:59
1
59:58
53
59−59
5
Câu 8 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống
(21)5.(21)2=(21)
Câu 9 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống
(21)13:(21)4=(21).
Câu 10 (1đ):
Số x12 là kết quả của phép toán:
x12:x.
x6.x2.
x10.x2.
x12.x.
Câu 11 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống.
Cho x là số hữu tỉ.
x24=(x4)
Câu 12 (1đ):
Viết số (91)2 dưới dạng luỹ thừa cơ số 31.
(91)2=(31).
Câu 13 (1đ):
Viết số (0,25)4 dưới dạng luỹ thừa cơ số 0,5.
(0,25)4=(0,5).
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022