Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Luyện tập bài 15 - Chủ đề F(CS) SVIP
Phương án nào sau đây nêu đúng giá trị trỏ đến của phần tử next thuộc node ở cuối dãy?
Phương án nào sau đây là độ dài của danh sách liên kết có n node nếu thực hiện loại bỏ kể từ node nằm giữa?
Phương án nào sau đây là độ dài của danh sách liên kết có n node nếu thực hiện loại bỏ node nằm giữa?
Phép toán nào trên danh sách liên kết sau đây có độ phức tạp là O(n)?
Các node trong danh sách liên kết được liên kết với nhau thông qua thành phần nào sau đây?
Phương án nào sau đây nêu đúng ưu điểm của danh sách liên kết so với mảng một chiều?
Thêm giá trị 5 vào đầu danh sách liên kết {1, 6, 9, 25, 0} khi con trỏ head trỏ vào node có giá trị 1 thu được danh sách mới nào sau đây?
Phương án nào sau đây nêu đúng độ phức tạp của thao tác xóa một node ở cuối danh sách liên kết có con trỏ đuôi?
Phương án nào sau đây nêu đúng thao tác được minh họa trong hình dưới?
Phương án nào sau đây nêu SAI đặc điểm của các node trong danh sách liên kết?
Phương án nào sau đây nêu đúng điều kiện nhận biết đã duyệt đến cuối cùng của dãy?
Phương án nào sau đây nêu đúng đặc điểm của con trỏ Next?
Phương án nào sau đây nêu đúng nhược điểm của danh sách liên kết?
Bạn học sinh thực hiện thao tác sau: "Ghi lưu con trỏ để truy cập node C: tmp = B.Next, tức là tmp → C. Cho B.Next trỏ đến node đứng sau C (là node D): B.Next = C.Next". Phương án nào sau đây nêu đúng chức năng của thao tác?
Phép lặp duyệt tuần tự danh sách liên kết bằng một con trỏ curr (current) chỉ vào nút đang xét và chỉ dừng nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
Phương án nào sau đây nêu SAI đặc điểm của node trong danh sách liên kết?
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây