Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
- Vocabulary: Words/phrases related to jobs
- Grammar: Possessive Pronouns
- Phonics: /i:/
Fill in the blanks with the words in the box.
1. I want to go to university because it's my to become a doctor.
2. My sister is a(n) . She makes videos for viewers on the Internet.
3. If you enjoy singing or making music, you should become a(n) .
4. A(n) interviews people and writes news articles.
5. I want to make my own movies, so I want to be a(n) .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Match the pictures with the definitions of the jobs.
Fill in the blanks with the words in the box.
1. I want to help people with beautiful smiles. I want to be a(n) and help them take care of their teeth.
2. I want to become a(n) so I can help build homes and bridges.
3. My mom was a(n) . She traveled all around the world.
4. I love playing video games and I want to make my own game. I want to be a(n) .
5. My brother is a(n) . He takes care of animals all day.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Complete the table with the correct possessive pronouns.
Subject Pronouns | Possessive Adjectives | Possessive Pronouns |
I | my | |
you | your | |
we | our |
Complete the table with the correct possessive pronouns.
Subject Pronouns | Possessive Adjectives | Possessive Pronouns |
they | their | |
he | his | |
she | her |
Choose the correct options of the underlined words.
A: My dream is to be a doctor. What's yours
- your dream
- your job
- his dream
B: Mine
- Her dream
- My job
- My dream
Choose the correct answer.
Jane: |
You didn't go to school yesterday. We talked about our dreams. |
Jack: |
Cool. What's (1) yours? |
Jane: |
(2)
|
Jack: |
(4)
|
Jane: |
(5)
|
Choose the correct answers.
Jack: |
That isn't easy. How about John? Is (6)
|
Jane: |
Yes. Can you guess what Mark and Peter's is? They have the same dream. |
Jack: |
Really? Hmm, is (7)
|
Jane: |
No, (8)
|
Jack: |
Cool. |
Rewrite the sentence and keep its same meaning as the first one.
1. That's David. He's one of our neighbors.
➝ That's David. He is .
Rewrite the sentence and keep its same meaning as the first one.
Who's that boy playing with Sarah? Is he a cousin of hers?
➝ Who's that boy playing with Sarah? Is he ?
Rewrite the sentence and keep its same meaning as the first one.
Could I use a laptop charger of yours? Mine is missing.
➝ Could I use ? Mine is missing.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây