Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Kiểm tra cuối chương III SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được thống kê ở bảng sau:
Thời gian | Số họ sinh |
[10,5;12,5) | 3 |
[12,5;14,5) | 12 |
[14,5;16,5) | 15 |
[16,5;18,5) | 24 |
[18,5;20,5) | 2 |
Phương sai của mẫu số liệu trên là
Bảng sau thống kê cân nặng của 30 quả đu đủ được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở vườn nhà Lan.
Cân nặng (g) | Số quả bưởi |
[750;800) | 5 |
[800;850) | 10 |
[850;900) | 5 |
[900;950) | 8 |
[950;1000) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Tiền lãi trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo:
Tiền lãi (nghìn đồng) | Tần số |
[29,5;40,5) | 3 |
[40,5;51,5) | 5 |
[51,5;62,5) | 7 |
[62,5;73,5) | 6 |
[73,5;84,5) | 5 |
[84,5;95,5) | 4 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là
Khảo sát thời gian chơi thể thao trong một ngày của 42 học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[0;20) | 5 |
[20;40) | 9 |
[40;60) | 12 |
[60;80) | 10 |
[80;100) | 6 |
Phương sai của mẫu số liệu được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là
Sản lượng lúa của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:
Sản lượng (tấn) | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 |
Phương sai của bảng số liệu trên là
Cho mẫu số liệu thống kê {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là
Thời gian chạy bộ của bạn mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn An được thống kê lại ở bảng sau:
Thời gian | Số ngày |
[20;25) | 6 |
[25;30) | 6 |
[30;35) | 4 |
[35;40) | 1 |
[40;45) | 1 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là
Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy trong một số ngày gần đây của bạn Chi được thống kê lại bằng bảng sau:
Thời gian (phút) | Số ngày |
[20;25) | 6 |
[25;30) | 6 |
[30;35) | 4 |
[35;40) | 1 |
[40;45) | 1 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?
Thống kê độ tuổi tập thể dục thể thao hàng ngày trong một cụm dân cư có bảng số liệu sau:
Độ tuổi | Số người |
[10;20) | 10 |
[20;30) | 6 |
[30;40) | 15 |
[40;50) | 19 |
[50;60) | 25 |
Phương sai của mẫu số liệu trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là
Hằng ngày ông Thắng đều đi xe buýt từ nhà đến cơ quan. Dưới đây là bảng thống kê thời gian của 100 lần ông Thắng đi xe buýt từ nhà đến cơ quan.
Thời gian (phút) |
Số lần |
[15;18) | 22 |
[18;21) | 38 |
[21;24) | 27 |
[24;27) | 8 |
[27;30) | 4 |
[30;33) | 1 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) bằng
Người ta ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ và có được bảng số liệu sau:
48,5 | 43 | 50 | 55 | 45 | 60 | 53 | 55,5 |
44 | 65 | 51 | 62,5 | 41 | 44,5 | 57 | 57 |
68 | 49 | 46,5 | 53,5 | 61 | 49,5 | 54 | 62 |
59 | 56 | 47 | 50 | 60 | 61 | 49,5 | 52,5 |
57 | 47 | 50 | 55 | 45 | 47,5 | 48 | 61,5 |
Ghép nhóm bảng số liệu trên thành các nhóm có độ rộng bằng nhau và nhóm đầu tiên là nửa khoảng [40;45) thì khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nói trên là
Cho biểu đồ thống kê chiều cao của học sinh nữ lớp 12A:
Phương sai của mẫu số liệu trên (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng
Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 12 được mẫu số liệu sau:
Khoảng điểm | Tần số |
[6,5;7] | 8 |
[7;7,5] | 10 |
[7,5;8] | 16 |
[8;8,5] | 24 |
[8,5;9] | 13 |
[9;9,5] | 7 |
[9,5;10] | 4 |
Phương sai của mẫu số liệu về điểm trung bình môn Toán của các học sinh đó (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) là
Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, người ta thu được bảng số liệu sau:
Thời gian (giờ) | Số lượng |
[4;5) | 6 |
[5;6) | 12 |
[6;7) | 13 |
[7;8) | 10 |
[8;9) | 3 |
Khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên gần nhất với giá trị nào dưới đây?
Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 42 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn vị: centimét).
Nhóm | Tần số |
[40;45) | 5 |
[45;50) | 10 |
[50;55) | 7 |
[55;60) | 9 |
[60;65) | 7 |
[65;70) | 4 |
n=42 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười) bằng
Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượt khách hàng đặt bàn qua hình thức trực tuyến mỗi ngày trong quý III năm 2022 của một nhà hàng. Cột thứ nhất biểu diễn số ngày có từ 1 đến dưới 6 lượt đặt bàn, cột thứ hai biểu diễn số ngày có từ 6 đến dưới 11 lượt đặt bàn, ...
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi biểu đồ trên là
Bảng sau thống kê cân nặng của 50 quả xoài được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở một nông trường.
Cân nặng (g) | Số quả xoài |
[250;290) | 3 |
[290;330) | 13 |
[330;370) | 18 |
[370;410) | 11 |
[410;450) | 5 |
a) Số quả xoài nặng có cân nặng trên 330 g là 34. |
|
b) Quả xoài nặng nhất có thể có cân nặng 450 g. |
|
c) Quả xoài nhẹ nhất có thể có cân nặng 250 g. |
|
d) Trong 50 quả xoài trên, hiệu số cân nặng của hai quả xoài bất kì không vượt quá 200 g. |
|
Biểu đồ dưới đây mô tả kết quả điều tra về mức lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) của một số công nhân ở hai khu vực A và B.
a) Hai khu vực A và B có mức lương trung bình bằng nhau. |
|
b) Phương sai của mẫu số liệu ở khu vực A lớn hơn 1,5. |
|
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ở khu vực B lớn hơn 1,2. |
|
d) Mức lương khởi điểm của công nhân khu vực B đồng đều hơn của công nhân khu vực A. |
|
Người ta thu thập chiều cao của một nhóm học sinh và lập nên biểu đồ tần số về khoảng chiều cao như sau.
a) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc thuộc nhóm [135;140). |
|
b) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 100. |
|
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên lớn hơn 130,7. |
|
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên nhỏ hơn 9. |
|
Một giống cây gỗ Trắc được trồng tại hai quả đồi. Người ta thống kê đường kính thân của một số gỗ Trắc 5 năm tuổi ở bảng sau:
Đường kính (cm) | Đồi 1 | Đồi 2 |
[30;32) | 25 | 22 |
[32;34) | 38 | 27 |
[34;36) | 20 | 19 |
[36;38) | 10 | 18 |
[38;40) | 7 | 14 |
a) Đường kính trung bình của các cây Trắc ở quả đồi thứ nhất sau 5 năm trồng là x1=32,82 cm. |
|
b) Đường kính trung bình của các cây Trắc ở quả đồi thứ hai sau 5 năm trồng là x2=34,5 m. |
|
c) Đường kính trung bình của các cây Trắc ở quả đồi thứ nhất sau 5 năm trồng cao hơn ở quả đồi thứ hai. |
|
d) Cây gỗ Trắc trồng trên quả đồi thứ nhất có đường kính đồng đều hơn trên quả dồi thứ hai. |
|
Cho bảng thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Nhiệt độ (∘C) | Số ngày |
[19;22) | 7 |
[22;25) | 15 |
[25;28) | 12 |
[28;31) | 6 |
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Trả lời: .
Bảng thống kê cân nặng của 50 quả xoài được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở nông trường như sau:
Cân nặng (g) | Số quả xoài |
[250;290) | 2 |
[290;330) | 12 |
[330;370) | 19 |
[370;410) | 12 |
[410;450) | 5 |
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Trả lời: .
Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm | Tần số |
[20;26) | 7 |
[26;32) | 9 |
[32;38) | 5 |
[38;44) | 4 |
[44;50) | 11 |
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời:
Cho biểu đồ thống kê chiều cao của học sinh nữ lớp 12A:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời: .