Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Kiểm tra cuối chương III SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Khảo sát về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của một số nhân viên trong một công ty như sau.
Thời gian (phút) | Số nhân viên |
[15;20) | 6 |
[20;25) | 14 |
[25;30) | 25 |
[30;35) | 37 |
[35;40) | 21 |
[40;45) | 13 |
[45;50) | 9 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[9,5;12,5) | 3 |
[12,5;15,5) | 12 |
[15,5;18,5) | 15 |
[18,5;21,5) | 24 |
[21,5;24,5) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Bạn Long rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Long được thống kê lại ở bảng sau:
Thời gian (phút) | Số ngày |
[20;25) | 4 |
[25;30) | 3 |
[30;35) | 5 |
[35;40) | 1 |
[40;45) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Kết quả thu thập điểm số môn Toán của 25 học sinh khi tham gia kì thi học sinh giỏi toán 12 (thang điểm 20) cho ta bảng tần số ghép nhóm sau:
Nhóm | Số học sinh |
[4;8) | 8 |
[8;12) | 12 |
[12;16) | 3 |
[16;20) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
Bảng sau cho biết kết quả điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10.
Chiều cao (cm) | Số học sinh |
[150;152) | 5 |
[152;154) | 18 |
[154;156) | 40 |
[156;158) | 26 |
[158;160) | 8 |
[160;162) | 3 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Thống kê số thẻ vàng của mỗi câu lạc bộ trong giải ngoại hạng Anh mùa giải 2021 – 2022 cho kết quả sau:
Số thẻ vàng | Tần số |
[40;50) | 2 |
[50;60) | 5 |
[60;70) | 7 |
[70;80) | 5 |
[80;90) | 0 |
[90;100) | 0 |
[100;110) | 1 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Cho bảng tần số ghép nhóm dưới đây thống kê theo độ tuổi số lượng thành viên nam đang sinh hoạt trong một câu lạc bộ dưỡng sinh.
Khoảng tuổi | Số thành viên nam |
[50;55) | 4 |
[55;60) | 6 |
[60;65) | 4 |
[65;70) | 6 |
[70;75) | 15 |
[75;80) | 12 |
[80;85) | 4 |
[85;90) | 1 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến chữ số hàng phần mười) bằng
Khảo sát thời gian tự học bài ở nhà của học sinh khối 9 ở trường X, ta thu được bảng sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[0;30) | 9 |
[30;60) | 10 |
[60;90) | 9 |
[90;120) | 15 |
[120;150) | 7 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Kết quả đo chiều cao của 100 cây keo ba năm tuổi tại một nông trường được cho ở bảng sau:
Chiều cao (m) | Số cây |
[8,4;8,6) | 5 |
[8,6;8,8) | 12 |
[8,8;9,0) | 25 |
[9,0;9,2) | 44 |
[9,2;9,4) | 14 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn đến chữ số hàng phần nghìn) bằng
Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượt khách hàng đặt bàn qua hình thức trực tuyến mỗi ngày trong quý III năm 2022 của một nhà hàng. Cột thứ nhất biểu diễn số ngày có từ 1 đến dưới 6 lượt đặt bàn, cột thứ hai biểu diễn số ngày có từ 6 đến dưới 11 lượt đặt bàn, ...
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi biểu đồ trên là
Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Quãng đường (km) | Số ngày |
[2,7;3,0) | 3 |
[3,0;3,3) | 6 |
[3,3;3,6) | 5 |
[3,6;3,9) | 4 |
[3,9;4,2) | 2 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm)
Một cửa hàng trang sức khảo sát một số khách hàng xem họ dự định mua trang sức với mức giá nào (đơn vị: triệu đồng). Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mức giá | Số khách hàng |
[6;9) | 20 |
[9;12) | 75 |
[12;15) | 48 |
[15;18) | 23 |
[18;21) | 12 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng nào dưới đây?
Mỗi ngày bác Tâm đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày của bác Tâm trong 20 ngày được thống kê lại trong bảng sau:
Quãng đường (km) | Số ngày |
[2,7;3) | 3 |
[3;3,3) | 6 |
[3,3;3,6) | 5 |
[3,6;3,9) | 4 |
[3,9;4,2) | 2 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Khảo sát thời gian chơi thể thao trong một ngày của 40 học sinh lớp 10A giáo viên thu được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[30;40) | 2 |
[40;50) | 10 |
[50;60) | 16 |
[60;70) | 8 |
[70;80) | 2 |
[80;90) | 2 |
Khoảng tứ phân vị của bảng số liệu ghép nhóm trên là
Người ta ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ và có được bảng số liệu sau:
48,5 | 43 | 50 | 55 | 45 | 60 | 53 | 55,5 |
44 | 65 | 51 | 62,5 | 41 | 44,5 | 57 | 57 |
68 | 49 | 46,5 | 53,5 | 61 | 49,5 | 54 | 62 |
59 | 56 | 47 | 50 | 60 | 61 | 49,5 | 52,5 |
57 | 47 | 50 | 55 | 45 | 47,5 | 48 | 61,5 |
Ghép nhóm bảng số liệu trên thành các nhóm có độ rộng bằng nhau và nhóm đầu tiên là nửa khoảng [40;45) thì khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nói trên là
Mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của một công ty (đơn vị: triệu đồng) được cho trong bảng dưới đây:
Nhóm | Tần số |
[10;15) | 15 |
[15;20) | 18 |
[20;25) | 10 |
[25;30) | 10 |
[30;35) | 5 |
[35;40) | 2 |
n=60 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Biểu đồ dưới đây mô tả kết quả điều tra về mức lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) của một số công nhân ở hai khu vực A và B.
a) Hai khu vực A và B có mức lương trung bình bằng nhau. |
|
b) Phương sai của mẫu số liệu ở khu vực A lớn hơn 1,5. |
|
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ở khu vực B lớn hơn 1,2. |
|
d) Mức lương khởi điểm của công nhân khu vực B đồng đều hơn của công nhân khu vực A. |
|
Bảng số liệu sau thống kê thời gian hoàn thành công việc được giao của một nhóm người lao động:
a) Số người lao động tham gia thống kê là 30. |
|
b) Thời gian trung bình hoàn thành công việc của nhóm người lao động là 31,5 phút. |
|
c) Thời gian trung vị hoàn thành công việc của nhóm người lao động là 30,5 phút. |
|
d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 25,64. |
|
Cho bảng số liệu ghép nhóm thống kê số thẻ vàng của mỗi câu lạc bộ trong giải ngoại hạng Anh mùa giải 2021 – 2022 cho kết quả sau:
Số thẻ vàng | Tần số |
[40;50) | 2 |
[50;60) | 5 |
[60;70) | 7 |
[70;80) | 5 |
[80;90) | 0 |
[90;100) | 0 |
[100;110) | 1 |
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là 20. |
|
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 50. |
|
c) Tứ phân vị của thứ nhất của mẫu số liệu gốc thuộc vào nhóm [50;60). |
|
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là ΔQ=26. |
|
Bảng sau thống kê cân nặng của 50 quả xoài được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở một nông trường.
Cân nặng (g) | Số quả xoài |
[250;290) | 3 |
[290;330) | 13 |
[330;370) | 18 |
[370;410) | 11 |
[410;450) | 5 |
a) Số quả xoài nặng có cân nặng trên 330 g là 34. |
|
b) Quả xoài nặng nhất có thể có cân nặng 450 g. |
|
c) Quả xoài nhẹ nhất có thể có cân nặng 250 g. |
|
d) Trong 50 quả xoài trên, hiệu số cân nặng của hai quả xoài bất kì không vượt quá 200 g. |
|
Hằng ngày bà Giang đều đi xe máy từ nhà đến cơ quan. Bảng thống kê dưới đây cho biết thời gian bà Giang đi xe máy từ nhà đến cơ quan.
Nhóm | Tần số |
[20;26) | 4 |
[26;32) | 4 |
[32;38) | 12 |
[38;44) | 10 |
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời:
An tìm hiểu hàm lượng chất béo (đơn vị: g) có trong 100 g mỗi loại thực phẩm. Sau khi thu thập dữ liệu về 60 loại thực phẩm, An lập được bảng thống kê.
Hàm lượng chất béo (g) | Tần số |
[2;6) | 2 |
[6;10) | 6 |
[10;14) | 10 |
[14;18) | 13 |
[18;22) | 16 |
[22;26) | 13 |
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Trả lời: .
Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm | Tần số |
[20;26) | 7 |
[26;32) | 9 |
[32;38) | 5 |
[38;44) | 4 |
[44;50) | 11 |
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời: