Bài học cùng chủ đề
- Nhận biết được tỉ số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến tính tỉ số phần trăm của hai số
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến tính giá trị phần trăm của một số cho trước
- Nhận biết được tỉ lệ bản đồ
- Vận dụng được tỉ lệ bản đồ để giải quyết một số tình huống thực tiễn
- Sử dụng máy tính cầm tay để tính toán
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
![](https://rs.olm.vn/images/bird.gif)
Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó SVIP
Tổng của hai số là 63. Tỉ số của hai số đó là 54. Tìm hai số đó.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
? | ||||||||
Số bé: | ||||||||
63 | ||||||||
Số lớn: | ||||||||
? |
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
+ = (phần)
Số bé là:
: × =
Số lớn là:
− =
Đáp số: Số bé: , số lớn: .
Minh và Hoa có 21 quyển vở. Số vở của Minh bằng 34 số vở của Hoa. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Ta có sơ đồ:
? | |||||||
Minh: | |||||||
21 quyển | |||||||
Hoa: | |||||||
? |
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
+ = (phần)
Số vở của Minh là:
: × = (quyển)
Số vở của Hoa là:
− = (quyển)
Đáp số: Minh: quyển vở; Hoa: quyển vở.
Tổng của hai số là 63. Tỉ số của hai số đó là 54. Tìm hai số đó.
Trả lời:
Số lớn là:
Số bé là:
Huyền và Hương thu thập được tất cả 35 cái tem. Số tem Huyền sưu tầm được bằng 23 số tem của Hương. Hỏi Hương sưu tầm được bao nhiêu cái tem?
Trên bãi cỏ có 6 con trâu và con bò. Số trâu bằng 21 số bò. Hỏi trên bãi cỏ đó có bao nhiêu con trâu, bao nhiêu con bò?
Bài giải
Theo bài ra ta có sơ đồ:
? | |||||
Số trâu: | |||||
6 con | |||||
Số bò: | |||||
? |
Tổng số phần là:
+ = (phần)
Số trâu trên bãi cỏ là:
: = (con)
Số bò trên bãi cỏ là:
− = (con)
Đáp số: Số trâu: con, số bò: con.
Dương mua 1 cái bút và 1 quyển sách hết tổng cộng 10 000 đồng. Biết rằng giá tiền một quyển sách bằng 37 giá tiền mỗi cái bút. Hỏi Dương mua quyển sách đó giá bao nhiêu tiền?
Bài giải
Theo bài ra ta có sơ đồ:
? | ||||||||||
Sách: | ||||||||||
10000 đồng | ||||||||||
Bút: | ||||||||||
? |
Tổng số phần là:
+ = (phần)
Số tiền mua một quyển sách là:
: × = (đồng)
Đáp số: đồng.
Tổng của hai số bằng số lớn nhất có bốn chữ số. Biết tỉ số giữa hai số là 21 . Tìm hai số đó.
Bài giải:
Số lớn nhất có bốn chữ số là
Theo bài ra ta có sơ đồ:
? | |||||
Số bé: | |||||
9999 | |||||
Số lớn: | |||||
? |
Tổng số phần là:
+ = (phần)
Số lớn là:
: × =
Số bé là:
− =
Đáp số: Số lớn: , số bé: .
Hiệu của hai số là 6. Tỉ số của chúng là 85. Tìm hai số đó.
Bài giải
Theo bài ra ta có sơ đồ:
? | |||||||||||
Số bé: | |||||||||||
6 | |||||||||||
Số lớn: | |||||||||||
? |
Hiệu số phần bằng nhau là:
− = (phần)
Số bé là:
: × =
Số lớn là:
+ =
Đáp số: Số bé: ; Số lớn: .
Tỉ số giữa hai số là 49 . Hiệu của hai số là 35. Tìm hai số đó.
Bài giải
Theo bài ra ta có sơ đồ:
? | ||||||||||
Số lớn: | ||||||||||
35 | ||||||||||
Số bé: | ||||||||||
? |
Hiệu số phần bằng nhau là:
- 9 − 4 = 6
- 9 + 4 = 13
- 9 − 4 = 5
- 9 − 4 = 4
Số lớn là:
- 35 : 5 × 4 = 56
- 35 : 5 × 9 = 64
- 35 : 5 × 9 = 63
- 35 : 5 × 9 = 72
Số bé là:
- 64 − 35 = 29
- 63 − 35 = 28
- 62 − 35 = 29
- 62 − 35 = 27
Đáp số: Số lớn:
- 64
- 63
Số bé:
- 29
- 28
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tìm diện tích của khu vườn đó, biết rằng chiều dài bằng 710 lần chiều rộng.
Bài giải
Theo bài ra ta có sơ đồ:
?m | |||||||||||
Chiều dài: | |||||||||||
6m | |||||||||||
Chiều rộng: | |||||||||||
?m |
Hiệu số phần bằng nhau là:
− = (phần)
Chiều dài khu vườn là:
: × = (m)
Chiều rộng khu vườn là:
− = (m)
Diện tích khu vườn là:
× = (m2)
Đáp số: m2.