Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Định lí về tam giác đồng dạng SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Cho tam giác ABC và hai điểm M,N lần lượt thuộc các cạnh BC,AC sao cho MN//AB.
Điền các đỉnh phù hợp vào ô trống.
ΔABC∽ Δ .
Cho hình vẽ, biết AB//CD. Tìm x.
Đáp án: x= .
Cho hình vẽ. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)1. IJ là đường trung bình của tam giác MNP. |
|
2. ΔMIJ∽ΔMNP theo tỉ số đồng dạng k=41. |
|
Cho tam giác ABC và MN//BC như hình vẽ.
Độ dài cạnh BC là
Tình độ dài x.
Cho hình vẽ, chu vi tam giác ABC bằng
Cho hình vẽ, biết MP//NQ//BC. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)1. BCMP=31. |
|
2. ΔAMP∽ΔABC với tỉ số đồng dạng 3. |
|
3. ΔANQ∽ΔABC với tỉ số đồng dạng 32. |
|
Cho hình vẽ, biết PN//BC và MN//AB. Chọn khẳng định đúng.
Trong hình vẽ, mặt đường rộng 10 m và hai lề đường song song với nhau. Vị trí Nam đứng trên vỉa hè (điểm N), điểm A và trạm xe buýt bên kia đường (điểm B ) thẳng hàng. Biết Nam đứng cách đường 3 m, khoảng cách AN=6 m. Tìm khoảng cách BN giữa Nam và trạm xe buýt.
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây