Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 3 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Tải ma trận
Tải đề xuống bằng file Word
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Bậc của đa thức M=x8+x2y7−y5+x là
8.
5.
9.
1.
Câu 2 (1đ):
Viết biểu thức 16x2+16xy+4y2 dưới dạng bình phương của một tổng hay hiệu.
(4x+2)2.
(2x−4y)2.
(2x+4y)2.
(4x+2y)2.
Câu 3 (1đ):
Rút gọn đa thức 16x2−4x+41 ta được kết quả
(4x+21)2.
(x−21)2.
(x+21)2.
(4x−21)2.
Câu 4 (1đ):
Chọn khẳng định đúng.
Hình bình hành ABCD có
A+B=180∘.
góc A vuông còn góc B nhọn.
tất cả các góc đều là góc nhọn.
góc B và góc C đều nhọn.
Câu 5 (1đ):
Chọn khẳng định sai.
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi.
Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình thoi.
Câu 6 (1đ):
Dấu hiệu nhận biết nào sau đây không đủ để kết luận tứ giác tương ứng là hình vuông?
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Câu 7 (1đ):
Đơn thức (−121x2y3)2 bằng đơn thức thu gọn nào dưới đây?
23x4y6.
−425x4y6.
−25x4y3.
49x4y6.
Câu 8 (1đ):
Đa thức thu gọn của đa thức Q=3ab+2a2b−ab+(−2ab2) là
a2b+ab−ab2.
2ab.
4a2b+2ab.
2a2b+2ab−2ab2.
Câu 9 (1đ):
Giá trị của biểu thức 15x4y3z2:5xy2z2 tại x=2, y=−10, z=2004 là
−240.
240.
2004.
−260.
Câu 10 (1đ):
Kết quả của phép nhân hai đa thức (x−4)(x−1) là
x2+3x−4.
x2−5x+4.
x2+5x−4.
x2−3x+4.
Câu 11 (1đ):
Kết quả của phép chia (6x4y3−8x3y4+3x2y2) : 2xy2 là
3x3y−4x2y2−32x
3x3y−4x2y2+23x.
3x3y−4x2y2+32x
3x3y+4x2y2+23x
Câu 12 (1đ):
Cho tứ giác EFGH. Số đo góc F là
105∘.
75∘.
85∘.
115∘.
OLMc◯2022