Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 3 (cấu trúc mới) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Một thùng trong đó có 19 hộp đựng bút màu đỏ, 15 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là
Lớp 10A có 42 học sinh, cần bầu ra một ban cán sự lớp gồm một lớp trưởng, một lớp phó, một thư kí, một sao đỏ và một người không thể giữ hai chức vụ. Có bao nhiêu cách để bầu ra một ban cán sự của lớp 10A?
Một đường tròn có tâm I(1;3) tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x+4y=0. Bán kính đường tròn đã cho bằng
Tọa độ các tiêu điểm của hypebol (H):9x2−4y2=1 là
Số quy tròn của 74,137 đến hàng phần mười là
Số nhân khẩu trong các hộ gia đình ở một xóm được thống kê ở bảng sau:
Số nhân khẩu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số hộ gia đình | 1 | 4 | 7 | 11 | 5 | 2 |
Số trung bình của mẫu số liệu trên là
Hành động nào dưới đây là một phép thử ngẫu nhiên?
Đường tròn tâm I(3;−7), đi qua A(−3;−1) có phương trình là
Cho đường tròn (C):(x+3)2+(y−2)2=8. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(−1;4) là
Một hộp có 6 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Xác suất bạn An lấy từ hộp ra 4 viên bi sao cho có đúng hai viên bi màu đỏ là
Phương trình đường tròn có tâm A(2;−5) và tiếp xúc với đường thẳng d:3x−4y−1=0 là
Cho đường hypebol (H) có tiêu điểm F1(−5;0) và độ dài trục ảo B1B2=2b=4. Phương trình chính tắc của (H) là
Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) có F1(−3;0),F2(3;0) lần lượt là hai tiêu điểm, tâm sai e=ac=53.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Elip (E) có tiêu cự bằng 6. |
|
Elip (E) có độ dài trục lớn là 2a=10. |
|
Elip (E) có độ dài trục nhỏ là 2b=4. |
|
Phương trình chính tắc của (E) là 25x2+16y2=1. |
|
Mẫu số liệu sau đây cho biết chiều cao của 10 học sinh (đơn vị cm):
165 | 155 | 160 | 145 | 157 |
162 | 148 | 170 | 172 | 152 |
Chiều cao trung bình của 10 học sinh là 157,6. |
|
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 27. |
|
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là 13. |
|
Phương sai của mẫu số liệu trên nhỏ hơn 64. |
|
Cho tập S={0;1;2;3;4}.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)a) Lập được 96 số có 4 chữ số khác nhau từ S. |
|
b) Lập đươc 60 số có 4 chữ số khác nhau sao cho số đó là số chẵn. |
|
c) Lập được 432 số có 5 chữ số sao cho chữ số 1 luôn có mặt và chữ số 0 có mặt 2 lần. |
|
d) Lập được 20 số có 3 chữ số khác nhau sao cho số đó nhỏ hơn 421 và chia hết cho 3. |
|
Một hộp có 15 quả cầu trắng, 5 quả cầu đen. Xét phép thử chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Không gian mẫu của phép thử là 1140. |
|
Xác suất để chọn được 2 quả cầu trắng là 767. |
|
Xác suất để chọn được ít nhất một quả cầu đen là 228137. |
|
Xác suất để chọn được 3 quả cầu thuộc hai loại khác nhau là 7635. |
|
Số dân ở thời điểm hiện tại của một tỉnh là 1 triệu người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh đó là 5%. Sử dụng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của (a+b)n để ước tính sau bao nhiêu năm thì số dân của tỉnh đó là 1,2 triệu người?
Trả lời:
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bảy chữ số được chọn từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 sao cho chữ số 2 có mặt đúng hai lần, chữ số 3 có mặt đúng ba lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần?
Trả lời:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: 9x2+1y2=1 và điểm A(3;0). Cho các điểm B(xB;yB),C(xC;yC) thuộc (E) sao cho tam giác ABC vuông cân tại A, biết B có tung độ dương. Tính tổng 3xB+2xC+yB+yC.
Trả lời:
Một cái tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có phương trình 282x2−422y2=1.
Biết chiều cao của tháp là 150 m và khoảng cách từ nóc tháp đến đến tâm đối xứng của hypebol bằng 32 lần khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán kính đáy của tháp. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Trả lời: m.
Tính tổng bán kính của các đường tròn đi qua A(1;1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ.
Trả lời:
Trong một dịp quay xổ số, có ba loại giải thưởng: 1 000 000 đồng, 500 000 đồng, 100 000 đồng. Nơi bán có 100 tờ vé số, trong đó có 1 vé trúng thưởng 1 000 000 đồng, 5 vé trúng thưởng 500 000 đồng, 10 vé trúng thưởng 100 000 đồng. Một người mua ngẫu nhiên 3 vé. Tính xác suất của biến cố "Người mua đó trúng thưởng ít nhất 300 000 đồng". (Làm tròn kết quả tới chữ số thập phân thứ ba)
Trả lời: