Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 3 (cấu trúc mới) SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Số nghiệm của phương trình x2−4=x−2 là
Tập xác định của hàm số y=x1+3−x là
Trong khai triển (2x+1)5 hệ số của số hạng chứa x5 là
Cho đường tròn (C):x2+y2−6x+4y−12=0. Đường tròn (C) có tâm I và bán kính R lần lượt là
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
Parabol (P):y2=8x có tiêu điểm
Xét phép thử gieo con xúc xắc một lần. Biến cố nào sau đây là biến cố chắc chắn?
Một lớp học có 18 học sinh nam và 21 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp đó. Xác suất chọn được một học sinh nam là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x+2y−1=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f(x)=x2−6x+8 không dương?
Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm (5;0) và có tiêu cự bằng 25 là
Một chiếc hộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi. Gọi A là biến cố "Lấy được ít nhất 2 viên bi cùng màu". Số phần tử của biến cố A là
Cho hai đường thẳng Δ1:2x+y+15=0 và Δ2:x−2y−3=0.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Δ1 có vectơ pháp tuyến n1=(2;1),Δ2 có vectơ pháp tuyến n2=(1;−2). |
|
Hai đường thẳng Δ1,Δ2 cắt nhau. |
|
Δ1,Δ2 cắt nhau tại (−427;−421). |
|
Δ1,Δ2 vuông góc với nhau. |
|
Tung một đồng xu cân đối và đồng chất 3 lần.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Số phần tử của không gian mẫu là 6. |
|
Xác suất để 3 lần gieo trúng mặt sấp là 81. |
|
Xác suất để hai lần nhận được mặt sấp là 21. |
|
Xác suất nhận được ít nhất một mặt sấp 87. |
|
Cho tập S={1;2;3;4;5}.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)a) Lập được 60 số có 3 chữ số khác nhau từ tập S. |
|
b) Lập được 9 số có 5 chữ số khác nhau lấy từ tập S, sao cho số đó chia hết cho 5 và số đứng đầu là 1. |
|
c) Lập được 100 số có 3 chữ số từ tập S nhỏ hơn 225. |
|
d) Lập được 320 số có 4 chữ số từ tập S sao cho số các chữ số giống nhau không được đứng cạnh nhau. |
|
Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Xét phép thử chọn ngẫu nhiên 3 viên bi.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Không gian mẫu của phép thử là: 816. |
|
Xác suất để chọn được 3 viên bi đỏ là 2721. |
|
Xác suất để chọn được 3 viên bi gồm 3 màu là 13635. |
|
Xác suất chọn được nhiều nhất 2 viên bi xanh là 408403. |
|
Một người đang chơi cầu lông có khuynh hướng phát cầu với góc 30∘ (so với mặt đất). Tính khoảng cách từ vị trí người này đến vị trí cầu rơi chạm đất (tầm bay xa), biết cầu rời mặt vợt ở độ cao 0,8 m so với mặt đất và vận tốc xuất phát của cầu là 6 m/s (bỏ qua sức cản của gió và xem quỹ đạo của cầu luôn nằm trong mặt phẳng phẳng đứng và làm tròn kết quả tới hàng phần trăm).
Trả lời: m
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, vị trí của một chất điểm K tại thời điểm t (với 0≤t≤180) có toạ độ là (3+2cost∘;4+2sint∘). Biết quỹ đạo chuyển động của chất điểm K là đường tròn tâm I(a;b), bán kính R. Tính a+b+R.
Trả lời:
Trong một dịp quay xổ số, có ba loại giải thưởng: 1 000 000 đồng, 500 000 đồng, 100 000 đồng. Nơi bán có 100 tờ vé số, trong đó có 1 vé trúng thưởng 1 000 000 đồng, 5 vé trúng thưởng 500 000 đồng, 10 vé trúng thưởng 100 000 đồng. Một người mua ngẫu nhiên 3 vé. Tính xác suất của biến cố "Người mua đó trúng thưởng ít nhất 300 000 đồng". (Làm tròn kết quả tới chữ số thập phân thứ ba)
Trả lời:
Bạn An cùng một lúc bắn hai phát súng về đích A và đích B cách nhau 400 m. Biết vận tốc trung bình của viên đạn là 760 m/s. Viên đạn bắn về đích A nhanh hơn viên đạn bắn về đích B là 0,5 giây. Những vị trí mà bạn An đứng để có thể đạt được kết quả bắn tương tự như trên thuộc đường hypebol có phương trình chính tắc dạng mx2−ny2=1. Tính 100m+n.
Trả lời:
Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong số 37 điểm đã chọn trên d1 và d2.
Trả lời:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (E):16x2+5y2=1 và hai điểm A(−5;−1),B(−1;1). Điểm M bất kì thuộc (E), diện tích lớn nhất của tam giác MAB là
Trả lời: