Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
4xy2z.
x4−35.
x4−21xy3z.
xy2+xyzt.
Câu 2 (1đ):
Kết quả phép nhân x2(x+y4−2xy3) có bậc
12.
9.
6.
15.
Câu 3 (1đ):
Đa thức 12x−9−4x2 được phân tích thành
(3−2x)2.
−(2x+3)2.
−(2x−3)2.
(2x−3)(2x+3).
Câu 4 (1đ):
Phân tích đa thức x3+2x2+x thành nhân tử ta được
x2(x+1)2.
x2(x+1).
x(x+1).
x(x+1)2.
Câu 5 (1đ):
4−xy−x=x−4?
Đa thức thích hợp để thay thế cho dấu "?" trong đẳng thức trên là
x+y.
x−4.
x−y.
y−x.
Câu 6 (1đ):
Để quy đồng mẫu thức hai phân thức x2−9x và x−3x ta nên chọn mẫu thức chung là
(x−3)(x+3).
(x+3)2.
x−3.
(x−3)2.
Câu 7 (1đ):



Hình nào sau đây trong thực tế có dạng hình chóp tam giác đều?




Câu 8 (1đ):
Kết quả phép tính 2xy3x−1−y1 là
2xyx−1.
−2xyx+1.
2xy−x+1.
2xyx+1.
Câu 9 (1đ):
Kết quả của phép tính 26,5x4y3−1721.y3x4 là
10x3y4.
9,5x4y3.
9x3y4.
9x4y3.
Câu 10 (1đ):
Thực hiện phép nhân (2x+3).(x2−5x+4) ta thu được đa thức thu gọn nào dưới đây?
2x3−10x2+8x+3x2−15x+12
2x3−10x2+12.
2x3−10x2−7x+4.
2x3−7x2−7x+12.
Câu 11 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức 6x2y−12xy2 là
6xy(x+2y).
6xy(x−2y).
6xy(x−y).
6xy(x+y).
Câu 12 (1đ):
Phép tính x+32−x2+3x−6 có kết quả là
x2.
x+32x.
x(x+3)2.
x+32.
OLMc◯2022