Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 (phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải đơn thức?
6x.
−0,215.
2(x+y).
−x2y.
Câu 2 (1đ):
Đa thức −8x3+12x2y−6xy2+y3 được thu gọn thành
−(2x+y)3.
(2x−y)3.
(−2x+y)3.
(2x+y)3.
Câu 3 (1đ):
Phân tích đa thức 1+6y+12y2+8y3 thành nhân tử ta được
1+(2y)3.
(2+y)3.
(1+2y)3.
(1+8y)3
Câu 4 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải phân thức đại số?
5.
a+bab.
x2+2x+1.
x+1x.
Câu 5 (1đ):



Những miếng bìa nào dưới đây khi gấp theo đường nét đứt sẽ tạo lập thành hình chóp tứ giác đều?




Câu 6 (1đ):
Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
180∘.
360∘.
90∘.
120∘.
Câu 7 (1đ):
Cho đa thức P=2xy+21x3y2−xy−21x3y2+y−1. Đa thức P sau khi thu gọn là
2xy+y−1.
xy+y−1.
xy+y.
xy+y+1.
Câu 8 (1đ):
Cho đa thức A=−31xy2+21x2y+xy2−43x2y. Giá trị của A tại x=−2;y=3 là
A=14.
A=−1315.
A=−12.
A=−15.
Câu 9 (1đ):
Giá trị của biểu thức (x2−5)(x+3)+(x+4)(x−x2) tại x=0 là
−10.
−17.
−13.
−15.
Câu 10 (1đ):
Kết quả của phép chia (6x4y3−8x3y4+3x2y2) : 2xy2 là
3x3y−4x2y2−32x
3x3y−4x2y2+23x.
3x3y−4x2y2+32x
3x3y+4x2y2+23x
Câu 11 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức 5x2y2+20x2y−35xy2 thành nhân tử là
5xy(xy−4x−7y).
5xy(xy+4x−7y).
xy(xy+4x−7y).
5xy(xy+4x+7y).
Câu 12 (1đ):
Cho tam giác ABC, đường cao AH. Biết AH=6 cm, BH=4,5 cm, HC=8 cm. Tam giác ABC là tam giác gì?
Tam giác đều.
Tam giác vuông tại C.
Tam giác vuông tại A.
Tam giác cân tại A.
OLMc◯2022