Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 1 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Tải ma trận
Tải đề xuống bằng file Word
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải đơn thức?
6x.
−0,215.
2(x+y).
−x2y.
Câu 2 (1đ):
Bậc của đa thức M=x8+x2y7−y5+x là
8.
5.
9.
1.
Câu 3 (1đ):
Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
a−2=2−a.
(−x)2−x=x+x2.
x(x−1)=x−x2.
(a−b)2=(b−a)2.
Câu 4 (1đ):
Điền vào chỗ trống: x2− ... =(x−4)(x+4).
16.
4.
2.
8.
Câu 5 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức 6x2y−12xy2 thành nhân tử là
6xy(x−2y).
6xy(x−y).
6xy(x+2y).
6xy(x+y).
Câu 6 (1đ):
Cho hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây sai?
A
Tứ giác ABCD có hai cạnh đối nhau: BC, DA.
B
Tứ giác ABCD có hai góc đối nhau: A và B; C và D.
C
Tứ giác ABCD có hai cạnh kề nhau: AB, BC.
D
Các điểm nằm ngoài tứ giác ABCD là H, E.
Câu 7 (1đ):
Chọn khẳng định đúng.
Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi
AC=BD.
AC⊥BD.
AB=BC.
BC=CD.
Câu 8 (1đ):
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Hình thoi có hai đường chéo … là hình vuông".
vuông góc.
vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
bằng nhau.
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 9 (1đ):
Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức −2x3y?
3xy3.
−2x3z.
2x3yz.
31x2yx.
Câu 10 (1đ):
Đa thức A=y4+4y2−3y−3y4 có bậc
6.
3.
4.
5.
Câu 11 (1đ):
x2y+z; | −x; | 0; | 2,5xyxz; | 0,35y24x |
Trong các biểu thức trên, có bao nhiêu biểu thức là đơn thức thu gọn?
2.
3.
4.
1.
Câu 12 (1đ):
Thu gọn đa thức
E=2x2−3y3−z4−4x2+2y3+3z4
ta được
2x2−y3−2z4.
−4x2−y3−2z4.
−2x2−y3+2z4.
x2−y3+2z4.
OLMc◯2022