Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 1 (phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào sau đây là đa thức nhưng không là đơn thức?
x1−y2.
2xy+xy2.
5x2y2.
2.
Câu 2 (1đ):
Khai triển biểu thức A=(x−3)3 thu được
x3+9x2−27x−27.
x3−9x2+27x−27.
x2−9.
x3−9x2+27x−9.
Câu 3 (1đ):
Phân tích đa thức 1+6y+12y2+8y3 thành nhân tử ta được
1+(2y)3.
(2+y)3.
(1+2y)3.
(1+8y)3
Câu 4 (1đ):
Phân thức BA=DC,(A,B=0) khi
AB=CD.
DA=CB.
DA=BC.
AD=BC.
Câu 5 (1đ):
4−xy−x=x−4?
Đa thức thích hợp để thay thế cho dấu "?" trong đẳng thức trên là
x+y.
x−4.
x−y.
y−x.
Câu 6 (1đ):
Điều kiện xác định của phân thức 6yx là
y=6.
y=0
x=0.
y=6.
Câu 7 (1đ):
Cho hình vẽ.
Mặt đáy của hình chóp tam giác đều S.ABC là
Mặt ABC.
Mặt SAB.
Mặt SBC.
Mặt SAC.
Câu 8 (1đ):
Tính độ dài đoạn thẳng BC trong hình vẽ trên.
15.
13.
15.
225.
Câu 9 (1đ):
Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
180∘.
360∘.
90∘.
120∘.
Câu 10 (1đ):
Đa thức nào dưới đây có đa thức thu gọn là 23x2+6x?
2x2+x+21x2−5x.
2x2+x+21x2+5x.
2x2+x−21x2−5x.
2x2+x−21x2+5x.
Câu 11 (1đ):
Thu gọn đa thức
E=2x2−3y3−z4−4x2+2y3+3z4
ta được
2x2−y3−2z4.
−4x2−y3−2z4.
−2x2−y3+2z4.
x2−y3+2z4.
Câu 12 (1đ):
Phân tích đa thức 2x−4+5x2−10x ta được
(x−2)(5x+2).
(x−2)(5x−2).
(x+2)(5x−2).
(x−2)(2−5x).
OLMc◯2022