Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Bậc và hệ số của đơn thức −1,5ax2 (với a là hằng số, x là biến) lần lượt là
1,5a và bậc 3.
1,5 và bậc 2.
−1,5a và bậc 2.
−1,5 và bậc 2.
Câu 2 (1đ):
Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
4xy2z.
x4−35.
x4−21xy3z.
xy2+xyzt.
Câu 3 (1đ):
Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
a−2=2−a.
(−x)2−x=x+x2.
x(x−1)=x−x2.
(a−b)2=(b−a)2.
Câu 4 (1đ):
Đa thức 12x−9−4x2 được phân tích thành
(3−2x)2.
−(2x+3)2.
−(2x−3)2.
(2x−3)(2x+3).
Câu 5 (1đ):
Khai triển biểu thức A=(x−3)3 thu được
x3+9x2−27x−27.
x3−9x2+27x−27.
x2−9.
x3−9x2+27x−9.
Câu 6 (1đ):
Cho hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây sai?
A
Các cạnh của tứ giác là AB,BC, CD,DA, AC, BD.
B
Tứ giác ABCD có hai đường chéo.
C
Hai đỉnh đối nhau là A và C; B và D.
D
Hai đỉnh kề với đỉnh A là B và D.
Câu 7 (1đ):
Khẳng định nào sau đây sai?
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật.
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 8 (1đ):
Tứ giác trên là hình vuông theo dấu hiệu nhận biết nào sau đây?
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Hình thoi có một góc vuông.
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 9 (1đ):
Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức −2x3y?
3xy3.
−2x3z.
2x3yz.
31x2yx.
Câu 10 (1đ):
Số hạng tử có trong đa thức thu gọn x3+2x−5xy+3x2 là
1.
5.
4.
3.
Câu 11 (1đ):
Thu gọn đơn thức (−31x2y).(−32xy3).(121xy2) ta được
31x4y6.
x4y6.
−31x3y6.
32x3y6.
Câu 12 (1đ):
Cho A=(2x3−2xy)+(x2+5xy−x2−x3).
Thu gọn đa thức A ta được
3x3+3xy.
x3+5xy.
3x2−2xy.
x3+3xy.
OLMc◯2022