Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây là đơn thức?
x−2.
x2+7.
3x2y.
2xy+1.
Câu 2 (1đ):
Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
4xy2z.
x4−35.
x4−21xy3z.
xy2+xyzt.
Câu 3 (1đ):
Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
a−2=2−a.
(−x)2−x=x+x2.
x(x−1)=x−x2.
(a−b)2=(b−a)2.
Câu 4 (1đ):
Viết biểu thức 9x2−12x+4 dưới dạng bình phương của một tổng hay hiệu.
(3x−2)2.
(3x+2)2.
(3x−1)2.
(x+2)2.
Câu 5 (1đ):
Chọn kết quả đúng.
(2x+3y)(2x−3y) bằng
2x2−3y2.
4x2−9y2.
4x−9y.
4x2+9y2.
Câu 6 (1đ):
Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng trong các câu sau
A
Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giác ABCD.
B
Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD.
C
Hai đỉnh kề nhau của tứ giác ABCD là A, C.
D
Hai cạnh kề nhau của tứ giác ABCD là AB, CD.
Câu 7 (1đ):
Chọn khẳng định đúng.
Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi
AC=BD.
AC⊥BD.
AB=BC.
BC=CD.
Câu 8 (1đ):
Dấu hiệu nhận biết nào sau đây không đủ để kết luận tứ giác tương ứng là hình vuông?
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
Câu 9 (1đ):
Đơn thức nào dưới đây là đơn thức thu gọn?
−4x2yz2.
−4xyxz2.
−4x2yzz.
−4xyzxz.
Câu 10 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây là đa thức thu gọn?
3x+2x3−4x4−x2+1+x2.
2x3y+3xy3−5+x−231.
2x2y−x2y+25x2y.
2+xy+x2y2−x2.
Câu 11 (1đ):
Thu gọn 2x2y.3xy2 ta được
5x3y3.
6x3y3.
6x3y2.
5x2y3.
Câu 12 (1đ):
Giá trị của biểu thức (x2−5)(x+3)+(x+4)(x−x2) tại x=0 là
−10.
−17.
−13.
−15.
OLMc◯2022