Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 1 (cấu trúc mới 2025) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(0;−4) và có một tiêu điểm F2(3;0) là
Xét phép thử gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất 2 lần liên tiếp. Gọi A là biến cố tổng số chấm xuất hiện 2 lần gieo nhỏ hơn 5. Xác suất của biến cố A là
Xét phép thử bốc 2 thẻ từ một hộp đựng 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9 và A là biến cố xuất bốc được ít nhất 1 thẻ chẵn. Xác suất của biến cố A là
Trong mặt phẳng Oxy, gọi (H) là hypebol có một tiêu điểm là F1(−10;0) và đi qua điểm A(4;−2).
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Tiêu điểm còn lại của hypebol (H) là F2(10;0). |
|
Hypebol (H) có tiêu cự bằng 10. |
|
Giá trị tuyệt đối của hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm thuộc hypebol (H)đến hai tiêu điểm bằng 42. |
|
Phương trình chính tắc của hypebol (H) là 8x2−2y2=1. |
|
Cuối học kì I vừa qua, bạn An đạt được kết quả sáu môn như sau:
Môn | Toán | Văn | Anh | Lý | Hóa | Sinh |
Điểm trung bình | 7,2 | 8,0 | 5,8 | 7,2 | 9,0 | 4,6 |
Điểm trung bình các môn thi học kì I của bạn An là 7,0. |
|
Điểm trung bình các môn thi học kì I của bạn An là 7,3. |
|
Khoảng biến thiên của bảng điểm của bạn An bằng 3,4. |
|
Khoảng tứ phân vị bảng điểm của bạn An bằng 2,2. |
|
Cho hypebol (H):16x2−9y2=1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng
Một người có 5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau, 9 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là
Một thùng giấy trong đó có 7 hộp đựng bút màu khác nhau. Số cách chọn hai hộp từ 7 hộp đựng bút trên là
Hệ số của x3 trong khai triển Newton biểu thức (2x+1)5 bằng
Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa hai đường thẳng Δ1:4x+2y−1=0 và Δ2:x+3y−5=0 bằng
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
Một vật thể có thể tích V=180,37 cm3±0,05 cm3. Sai số tương đối của giá trị gần đúng đó là
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu 21;35;17;43;8;59;72;119 là
Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải phép thử ngẫu nhiên?
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm I(1;2) và cắt đường thẳng Δ:3x+4y−6=0 tại hai điểm A,B sao cho SIAB=4.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng Δ bằng 1. |
|
Bán kính đường tròn (C) nhỏ hơn 4. |
|
Phương trình đường tròn (C):x2+y2−2x−4y+12=0. |
|
Điểm O nằm trên đường tròn (C). |
|
Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong số 37 điểm đã chọn trên d1 và d2.
Trả lời:
Tính tổng bán kính của các đường tròn đi qua A(1;1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ.
Trả lời:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC=2BD và đường tròn tiếp xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình (C):x2+y2=4. Phương trình chính tắc của elip (E) đi qua các đỉnh A,B,C,D của hình thoi với điểm A nằm trên trục Ox có dạng mx2+ny2=1. Tính m+n.
Trả lời:
Một lô hàng có 14 sản phẩm, trong đó có đúng 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 8 sản phẩm trong lô hàng đó. Tính xác suất của biến cố "Trong 8 sản phẩm được chọn có không quá 1 phế phẩm". (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Trả lời:
Chọn ngẫu nhiên hai số trong tập hợp X={1;2;3;...;50}. Tính xác suất của biến cố B: "Trong hai số được chọn có một số lớn hơn 25, số còn lại nhỏ hơn hoặc bằng 25." (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Trả lời:
Để chụp toàn cảnh, ta có thể sử dụng một gương hypebol. Máy ảnh được hướng về phía đỉnh của gương và tâm quang học của máy ảnh được đặt tại một tiêu điểm của gương (xem hình).
Tìm khoảng cách từ quang tâm của máy ảnh đến đỉnh của gương, biết rằng phương trình cho mặt cắt của gương là 25x2−16y2=1. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Trả lời:
Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Số phần tử của không gian mẫu là C1005. |
|
Xác suất để 5 thẻ lấy ra đều mang số chẵn là 21. |
|
Xác suất để 5 thẻ lấy ra có 2 thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ xấp xỉ bằng 0,32. |
|
Xác suất để có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 xấp xỉ bằng 0,78. |
|