Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề ôn tập giữa học kì 1 (Đại số) SVIP
Điền số thích hợp vào các ô trống sau:
x2 ( 3x3 +9x - 65) = 3x+3 +9x2+ − 65x
= 3x +9x − 65x
Thực hiện phép tính:
(x+3)(x2−3x+9)=
Với A, B là hai biểu thức bất kì, (A−B)2=
Biết x3−y3=30 và xy(x−y)=42.
Tính: (x−y)3
Chọn kết quả đúng:
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3−B3=
Cho biết: −6x5+6x3=A.2x3.
Biểu thức A là
Phân tích đa thức 4x2−25 thành nhân tử.
Phân tích đa thức thành nhân tử: −5xy−20x2+3y+12x.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
3x−3y+ax−ay
Tính 25:23?
Thương của phép chia (3.43−7.162+12.44):43 là .
Đa thức 2x3−3x2+x+a chia hết cho đa thức x+2 khi a=.
Làm tính nhân: 21xy(−3xy+4x2+3y).
Biết rằng (x2+4)(5x4−3x+2)=5x6+20x4−3x3+2x2−12x+8.
Kết quả phép nhân (−x2−4)(5x4−3x+2) là
Ghép biểu thức bên phải với biểu thức rút gọn của nó bên trái
Dựa vào hằng đẳng thức tính nhanh giá trị biểu thức sau:
A=x3−9x2+27x−27 tại x=103
A= .
Tính nhanh:
552+352+70.55 = .
Tìm x biết: 4x(x−1)−28(x−1)=0
64x3+27y3+144x2y+108xy2 = (ax+by)3
Biết rằng a,b không âm, a+b = .
Phân tích đa thức thành nhân tử:
9a2+24ab+16b2=
Chọn ký hiệu thích hợp để hoàn thành phép biến đổi sau:
x3−x+y3−y= −(x+y)=(x+y)( −1)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
12x2−75= ×(2x+ )×(− )
Tính giá trị biểu thức A=9x3y4z5:3x2y3z5 tại x=3,y=5 và z=2018.
Trả lời: A= .
Làm tính chia: [(b−a)5+(b−a)3]:(b−a)=
Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2.
Tích ab chia cho 3 dư bao nhiêu?
Số tự nhiên a chia cho 5 dư 4, a2 chia cho 5 dư .
Điền biểu thức thích hợp vào ô trống:
a3+b3= ;
a3−b3= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Với n là số tự nhiên khác 0, số A=29n+1+29n luôn chia hết cho những số nào trong các số sau?
Tìm x biết: −x2−3x+28=0.
Trả lời: x= hoặc x= .
Tìm n nguyên nhỏ nhất để 2n2−n+2 chia hết cho 2n+1
Trả lời: n= .