Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề kiểm tra học kì I (đề số 2) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
Khẳng định nào sau đây sai?
Cho hình bình hành ABCD và S là điểm không thuộc mặt phẳng của hình bình hành. Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là
Giới hạn x→−2+limx+23+2x bằng
Giới hạn L=x→3limx+3x−3 bằng
Cho cấp số cộng (un) với u1=11 và công sai d=3. Giá trị của u2 bằng
Tập xác định của hàm số y=2−2cosxsinx là
Giá trị của tham số m để hàm số y=f(x)=⎩⎨⎧x−2x2−2xkhix>2mx−4khix≤2 liên tục tại x=2 là
Công bội của cấp số nhân lùi vô hạn khi S=−6; u1=−3 là
Giá trị của lim(n2+2n+3−n) là
x→1lim34x+4−23x−1 bằng
Cho dãy số (un) với un=a.3n (a: hằng số). Khẳng định nào sau đây sai?
Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AC,BC. Trên cạnh BD lấy điểm K sao cho BK=32BD.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Gọi giao điểm của đường thẳng CD với mặt phẳng (IJK) là E. Khi đó D là trung điểm của CE. |
|
b) Gọi giao điểm của đường thẳng AD với mặt phẳng (IJK) là F. Khi đó F là trung điểm của AD. |
|
c) Gọi giao điểm của đường thẳng AD với mặt phẳng (IJK) là F, khi đó FK // AB. |
|
d) Gọi T là trung điểm của JC, M và N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc AB,DT. Gọi O là giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (IJK). Khi đó MO=31MN. |
|
Một nhà hát có 25 hàng ghế với 16 ghế ở hàng thứ nhất, 18 ghế ở hàng thứ hai, 20 ghế ở hàng thứ ba và cứ tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều hơn hàng liền trước nó 2 ghế. Gọi un (ghế) là tổng số ghế ở hàng thứ n.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) u2=18. |
|
b) Dãy số (un) là cấp số cộng có công sai d=2. |
|
c) Số ghế ở hàng thứ 20 nhỏ hơn 54. |
|
d) Tổng số ghế trong nhà hát nhiều hơn 1000. |
|
Cho dãy số (un) có số hạng tổng quát un=n+2n+1.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) un+1−un=(n+3)(n+2)1. |
|
b) un+1<un,∀n∈N∗. |
|
c) Dãy số (un) là dãy số giảm. |
|
d) Dãy (un) là dãy số bị chặn. |
|
Nhà anh Đô có một hồ hình chữ nhật rộng 10 hecta và có độ sâu trung bình 1,5 m. Trong hồ có chứa 5000 m3 nước ngọt. Để nuôi tôm, anh Đô bơm nước biển có nồng độ muối là 30 gam/lít vào hồ với tốc độ 10 m3/phút. Theo nghiên cứu, độ mặn (đo bằng các máy kiểm tra nước thích hợp) trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng nằm trong khoảng từ 2−40‰. Tôm sống và phát triển tốt nhất với chỉ số từ 10−25‰.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Sau t phút thì lượng muối trong hồ là 300t (kg). |
|
b) Sau t phút, lượng nước trong hồ là 5000+10t (m3). |
|
c) Nồng độ muối của nước trong trong hồ tại thời điểm t phút kể từ khi bơm là C(t)=30t500+t (g/l). |
|
d) Khi t đủ lớn thì nước trong hồ sẽ thích hợp để tôm phát triển. |
|
Vào một thời điểm trong ngày, người ta quan sát thấy bóng râm của một thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH là hình chiếu của thùng hàng đó lên mặt đất với phương chiếu GM song song với các tia sáng mặt trời (các tia sáng mặt trời được xem là các đường thẳng song song với nhau), M trùng với điểm đối xứng với A qua D. Tính diện tích phần bóng râm được tô màu trong hình vẽ bên dưới, biết rằng BC=8 m, CD=2 m và CG=4 m. (kết quả tính theo đơn vị m2)
Trả lời:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, I là trung điểm của AB và M là điểm trên cạnh AD. Biết rằng đường thẳng MG song song với một mặt phẳng (SCD). Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AM và AD là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Trả lời:
Một vật có nhiệt độ 20∘C được nung nóng trong 70 phút rồi lại hạ nhiệt trong 50 phút tiếp theo. Biết rằng trong 70 phút đầu tiên, mỗi phút nhiệt độ của vật tăng 4∘C. Trong 50 phút kế tiếp, mỗi phút nhiệt độ của vật lại giảm 2∘C. Hàm số biểu thị nhiệt độ (∘C) của vật theo thời gian t (phút) có dạng: T(t)={20+4tkhi0≤t≤70a−2tkhi70<t≤120 (với a là hằng số). Biết rằng, y=T(t) là hàm liên tục trên tập xác định. Giá trị của a bằng bao nhiêu?
Trả lời:
Cho một cấp số nhân (un) có công bội q thoả mãn {u5+u2=36u6−u4=48. Tính u1+2024q.
Trả lời:
Có bao nhiêu nghiệm của phương trình 2sin2x+33sinx.cosx−cos2x=4 trên đoạn [−4π;5π]?
Trả lời:
Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số: C(x)=5x+12. Khi số sản phầm sản xuất ra càng lớn thì chi phí trung bình của mỗi sản phầm ngày càng giảm nhưng không vượt quá a triệu đồng. Giá trị nhỏ nhất của a là bao nhiêu?
Trả lời: