Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề kiểm tra giữa học kì II (đề số 1) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hàm số f(x)=2x−1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Trên khoảng (−∞;−2), họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+21 là
Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x, trục hoành và hai đường thẳng x=1, x=8 là
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d:3x−2=1y=−2z+2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:⎩⎨⎧x=−1+ty=2−3tz=t với t∈R và điểm A(2;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm A vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
Gọi là các số nguyên sao cho 0∫2ex+2dx=2ae2+be. Giá trị của a2+b2 bằng
Cho 6π∫4πcos4xcosxdx=a2+cb với a,b,c là các số nguyên, c<0 và cb tối giản. Tổng a+b+c bằng
Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2+1, trục tung và tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2+1 tại điểm (1;2). Khi quay hình (H) quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích V bằng
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) song song và cách mặt phẳng (Q):x+2y+2z−3=0 một khoảng bằng 1 và (P) không qua O. Phương trình của mặt phẳng (P) là
Cho hàm số f(x)=(2x−3)3 có một nguyên hàm là F(x) thỏa mãn F(2)=89. Giá trị F(21) bằng
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là f′(x)=6x+sinx,∀x∈R. F(x) là nguyên hàm của f(x) thỏa mãn F(0)=3.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) f(x)=3x2−cosx+C với C∈R. |
|
b) Khi f(0)=0 thì f(x)=3x2−cosx−1. |
|
c) Khi f(0)=0 thì F(x)=x3−sinx. |
|
d) F(π)=π3+π+3. |
|
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [-3;\,3] có đồ thị như hình vẽ, biết rằng f(x) tạo với trục hoành và hai đường thẳng x=−3, x=3 một hình phẳng (H) gồm hai phần có diện tích lần lượt là S1, S2. Xét tính đúng sai của 4 mệnh đề sau
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)
a) S(H)=−3∫3f(x)dx. |
|
b) S2=2∫3(−2x+4)dx=1. |
|
c) S1=−3∫−1(x+3)dx+−1∫12dx+1∫2(−2x+4)dx. |
|
d) S(H)=S1−2∫3(−2x+4)dx. |
|
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua hai điểm M(2;0;−1), N(1;−1;3) và vuông góc với mặt phẳng (Q):3x+2y−z+5=0.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) MN=(−1;−1;4). |
|
b) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) là nQ=(3;2−1). |
|
c) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). |
|
d) Phương trình mặt phẳng (P):7x−11y−9z+15=0. |
|
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;1;3),B(−1;3;2),C(−1;2;3).
a) Ba điểm A,B,C không thẳng hàng. |
|
b) AB=3KC với K(2;−2;2). |
|
c) Phương trình mặt phẳng (ABC) là x+2y+2z+9=0. |
|
d) Khoảng cách từ M(−4;4;0) đến (ABC) lớn hơn khoảng cách từ N(4;2;1) đến (ABC). |
|
Sự sản sinh vi rút Zika ngày thứ t có số lượng là N(t) con, biết N′(t)=t1000 và lúc đầu đám vi rút có số lượng 250000 con. Tính số lượng vi rút sau 10 ngày (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Trả lời:
Một khối cầu có bán kính là 5 dm, người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng 3 dm để làm một chiếc lu đựng nước. Thể tích của chiếc lu bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Trả lời: dm3.
Cho hàm số bậc ba y=f(x)=ax3+bx2+cx+d có đồ thị (C) và hàm số bậc hai y=g(x)=mx2+nx+p có đồ thị (P). Biết rằng (C) và (P) cùng đi qua các điểm (1;2), (3;1), (5;3), đồng thời phần hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P) (phần kẻ sọc như hình vẽ) có diện tích bằng 1.
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay phần hình phẳng đó quanh trục hoành. Hỏi V gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
Trả lời:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;1;1),B(0;2;2) đồng thời cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại các điểm M,N (M,N không trùng với gốc tọa độ O) thỏa mãn OM=2ON là ax+by+cz+d=0. Tính T=a+b+c+d.
Trả lời:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;0;0),B(0;1;0),C(0;0;−3). Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Độ dài OH có dạng ba (là phân số tối giản có mẫu dương). Tính T=a+b.
Trả lời: