Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề kiểm tra giữa học kì I (đề số 1) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Khẳng định nào sau đây sai?
Chu kì của hàm số y=cos2x là
Cho dãy số (un) với un=n2a−1. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho cấp số cộng (un) với u1=1; công sai d=2. Số hạng thứ ba của cấp số cộng đã cho là
n→+∞limn2+17n2+5n+1954 bằng
Biểu thức x→2πlimxsinx bằng
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Các cạnh nào sau đây song song với mặt phẳng (AA′C′C)?
x→2+limx−22x+2 bằng
Cho cấp số nhân (un) có {u2+u4=60u3+u5=180. Số hạng đầu của cấp số nhân là
x→−∞lim(4x2+8x+1+2x) bằng
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và thỏa mãn f(a)=b, f(b)=a với a,b>0, a=b. Khi đó phương trình nào sau đây có nghiệm trên khoảng (a;b)?
Cho hàm số y=f(x)=⎩⎨⎧x2x2+4−2khix=02a−45khix=0. Giá trị thực của tham số a để hàm số y=f(x) liên tục tại x=0 là
Cho dãy số: −1;1;−1;1;−1;....
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Dãy số đã cho là một cấp số cộng. |
|
b) Số hạng thứ 100 của dãy là số âm. |
|
c) Dãy số trên là cấp số nhân có u1=−1,q=−1. |
|
d) Số hạng tổng quát của dãy số là un=(−1)n. |
|
Một bãi đỗ xe tính phí 60 000 đồng cho giờ đầu tiên (hoặc một phần của giờ đầu tiên) và thêm 40 000 đồng cho mỗi giờ (hoặc một phần của mỗi giờ) tiếp theo, tối đa là 200 000 đồng.
a) Đồ thị hàm số C=C(t) trên biểu thị chi phí theo thời gian đỗ xe. |
|
b) Hàm số C=C(t) liên tục trên [0;+∞). |
|
c) Từ đồ thị ta thấy t→3limC(t)=180000. |
|
d) Một người có thời gian đỗ xe tăng dần đến 3 giờ và một người có thời gian đỗ xe giảm dần đến 3 giờ thì chênh lệch chi phí giữa hai người là 20 000 đồng. |
|
Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, N là điểm thỏa mãn AN+2CN=0. Mặt phẳng (P) thay đổi luôn chứa MN, cắt các cạnh CD,BD lần lượt tại E và F. Gọi K là giao điểm của (P) và BC. Gọi J là giao điểm của CM và BN.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Ta có thể lấy E và F bất kì lần lượt trên CD,BD. |
|
b) EF luôn đi qua một điểm cố định. |
|
c) Ba đường thẳng ME,NF,DJ luôn đồng quy. |
|
d) Tập hợp giao điểm của MF và NE là một đường thẳng. |
|
Cho tứ diện ABCD. Các điểm M, N lần lượt là trung điểm của AC, BC, điểm P thuộc đoạn BD sao cho BP=32BD. Gọi K là giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng (MNP).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) KP // AB. |
|
b) Tứ giác MNPK chỉ là hình thang không thể là hình bình hành. |
|
c) Ba đường thẳng KM, NP, CD đồng quy. |
|
d) Gọi I là giao điểm của AP và (DMN) thì DI // AB và DI=31AB. |
|
Tìm số nghiệm của phương trình tan3x−tanx=0 trên nửa khoảng [0;2π).
Trả lời:
Sinh nhật bạn của An vào ngày 1 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn thân của mình nên quyết định bỏ ống heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2016, sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 1000 đồng. Đến ngay trước ngày sinh nhật của bạn thân, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền? (ghi kết quả dưới dạng số thập phân, đơn vị nghìn đồng)
Trả lời:
Một chất điểm chuyển động thẳng với phương trình s(t). Khi đó vận tốc tức thời tại thời điểm t0 được định nghĩa là Δt→0limΔts(t0+Δt)−s(t0). Vận tốc tức thời của chất điểm có phương trình chuyển động s(t)=5t2−2t+3 (trong đó s(t) có đơn vị là mét, t đơn vị là giây) tại thời điểm t=3 giây bằng bao nhiêu m/s?
Trả lời:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, I là trung điểm của AB và M là điểm trên cạnh AD. Biết rằng đường thẳng MG song song với một mặt phẳng (SCD). Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AM và AD là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Trả lời:
Vào một thời điểm trong ngày, người ta quan sát thấy bóng râm của một thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH là hình chiếu của thùng hàng đó lên mặt đất với phương chiếu GM song song với các tia sáng mặt trời (các tia sáng mặt trời được xem là các đường thẳng song song với nhau), M trùng với điểm đối xứng với A qua D. Tính diện tích phần bóng râm được tô màu trong hình vẽ bên dưới, biết rằng BC=8 m, CD=2 m và CG=4 m. (kết quả tính theo đơn vị m2)
Trả lời:
Cho dãy số (un) xác định bởi un=n2+3an2−1 với n≥1. Tìm giá trị nguyên a nhỏ nhất để dãy số (un) tăng.
Trả lời: