Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Dạng 1. Nhận biết phương trình mặt cầu và các yếu tố tâm, bán kính SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A
x2+2y2+z2−2x+4y+2z−1=0.
B
x2+y2+z2−2x−2y+3=0.
C
2x2+2y2+2z2−4x−8y=0.
D
x2+y2−z2−x−y−5=0.
Câu 2 (1đ):
Điều kiện của m để phương trình x2+y2+z2−2x+2y+4z+m=0 là phương trình một mặt cầu là
m>6.
m≥6.
m<6.
m≤6.
Câu 3 (1đ):
Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
x2+(y+z)2−2x−4(y−z)−9=0.
3x2+3y2+3z2−2x−6y+4z−1=0.
x2+y2+z2−10xy−8y+2z−1=0.
2x2+2y2+2z2−2x−6y+4z+9=0.
Câu 4 (1đ):
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):(x−2)2+(y−1)2+(z+3)2=16 đi qua điểm nào dưới đây?
Q(−2;−1;−1).
N(−2;−1;3).
M(2;1;−3).
P(2;1;1).
Câu 5 (1đ):
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x−2z−7=0. Bán kính của mặt cầu đã cho là
9.
3.
7.
15.
Câu 6 (1đ):
Trong hệ toạ độ Oxyz, mặt cầu (S):x2+y2+(z−3)2=1 có tâm là điểm nào dưới đây?
N(1;1;3).
H(0;0;3).
I(0;0;−3).
K(3;0;0).
Câu 7 (1đ):
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S):(x+2)2+(y+3)2+(z−5)2=36 có tọa độ tâm I là
I(2;3;−5).
I(−1;−23;25).
I(1;23;−25).
I(−2;−3;5).
Câu 8 (1đ):
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho phương trình x2+y2+z2−2(m+2)x+4my−2mz+5m2+9=0. Điều kiện của m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu là
m<−5 hoặc m>1.
m<−5.
m>1.
−5<m<5.
Câu 9 (1đ):
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):(x+1)2+(y−2)2+z2=9 có bán kính bằng
81.
9.
3.
6.
Câu 10 (1đ):
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x+2z−34=0. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
288π.
144π.
12π.
36π.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022