Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Các số trong phạm vi 100 000 (Phần 1) SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số?
Câu 1:
Hàng | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Câu 2:
Viết số:
- 51 278
- 87 215
Câu 2 (1đ):
Chọn số và cách đọc thích hợp.
Hàng | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
1 | 5 | 7 | 7 | 4 | |
Viết số |
|
||||
Đọc số |
|
Câu 3 (1đ):
Điền các số thích hợp vào ô trống:
61 000 | 64 000 |
Câu 4 (1đ):
Viết số tròn chục nghìn thích hợp vào ô trống.
10 000 | 50 000 |
Câu 5 (1đ):
Điền số còn thiếu vào ô trống.
Câu 6 (1đ):
Số?
⚡ Số liền trước của 23216 là .
⚡ Số liền sau của 23216 là .
Câu 7 (1đ):
Điền các số thích hợp vào ô trống:
96000 | 98000 |
Câu 8 (1đ):
Số?
⚡Số liền trước của số 100 000 là số .
⚡Số liền sau số 99 999 là số .
Câu 9 (1đ):
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
13 099 | ||
83 000 | ||
99 999 |
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022