Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Các phép toán trên tập hợp số SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho tập hợp A=(−∞;−1] và tập B=(−2;+∞). Khi đó A∪B là
∅.
(−2;+∞).
(−2;−1].
R.
Câu 2 (1đ):
Cho hai tập hợp A=[−5;3),B=(1;+∞). Khi đó A∩B là tập nào sau đây?
(1;3).
[−5;1].
[−5;+∞).
(1;3].
Câu 3 (1đ):
Cho A=(−2;1),B=[−3;5]. Khi đó A∩B là tập hợp nào sau đây?
(−2;5].
[−2;1].
(−2;1).
[−2;5].
Câu 4 (1đ):
Cho hai tập hợp A=(1;5];B=(2;7]. Tập hợp A\B là
(2;5).
(1;7].
(1;2).
(1;2].
Câu 5 (1đ):
Cho tập hợp A=(2;+∞). Khi đó CRA là
(2;+∞).
(−∞;2).
(−∞;2].
[2;+∞).
Câu 6 (1đ):
Cho A=[−4;7], B=(−∞;−2)∪(3;+∞). Khi đó A∩B là
(−∞;−2)∪[3;+∞).
[−4;−2)∪(3;7).
[−4;−2)∪(3;7].
(−∞;2]∪(3;+∞).
Câu 7 (1đ):
Cho A={x∈Rx+2≥0},B={x∈R5−x≥0}. Khi đó A\B là
(2;+∞).
[−2;6].
[−2;5].
(5;+∞).
Câu 8 (1đ):
Cho hai tập hợp A=[−2;7),B=(1;9]. Tập A∪B là
[−2;1).
(1;7).
(7;9].
[−2;9].
Câu 9 (1đ):
Cho A=[−1;5),B=(2;7]. Tập A\B là
[−1;2).
(2;5).
[−1;2].
[−1;7].
Câu 10 (1đ):
Cho hai tập hợp M=[−4;7] và N=(−∞;−2)∪(3;+∞). Khi đó M∩N bằng
(−∞;2]∪(3;+∞).
[−4;−2)∪(3;7].
(−∞;−2)∪[3;+∞).
[−4;2)∪(3;7).
Câu 11 (1đ):
Cho A=(−∞;0)∪(4;+∞); B=[−2;5]. Tập hợp A∩B là
(−2;0)∪(4;5).
∅.
(−∞;+∞).
[−2;0)∪(4;5].
Câu 12 (1đ):
Cho hai tập hợp A=[−2;2] và B=(−1;3). Tập hợp A∩B là
[−2;3).
(−1;2].
(−1;2).
[−2;−1].
Câu 13 (1đ):
Cho tập hợp A=[−2;2]. Tập hợp A∩N bằng
[0;2].
{0;1;2}.
{1;2}.
(0;2).
Câu 14 (1đ):
Cho hai tập hợp A=(−3;0)∪[2;+∞) và B=(0;2]. Tập hợp A∩B bằng
{2}.
(−3;+∞).
(0;2).
{0;2}.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022