Bài học cùng chủ đề
- Bài tập tự luận: Tìm tham số để phương trình bậc hai có nghiệm thỏa mãn đẳng thức cho trước
- Bài tập tự luận: Tìm tham số để phương trình bậc hai có nghiệm thỏa mãn điều kiện về dấu
- Bài tập tự luận: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức nghiệm phương trình bậc hai
- Bài tập tự luận: Tính giá trị của biểu thức chứa nghiệm phương trình bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Bài tập tự luận: Tính giá trị của biểu thức chứa nghiệm phương trình bậc hai SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho phương trình x2−mx−8=0. Chứng minh với mọi m, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1,x2 và tính giá trị của biểu thức H=3x12x12+5x1−16−3x22x22+5x2−16.
Cho phương trình 2x2−4x−3=0 có hai nghiệm x1,x2. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức A=(x1−x2)2.
Cho phương trình x2+3x−1=0 (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức T=x12x2+x1x223∣x1−x2∣.
Cho phương trình x2−12x+4=0 có hai nghiệm dương phân biệt x1,x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức T=x1+x2x12+x22.
Cho phương trình x2−2(m+1)x+m2=0 ( m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+x22+6=4x1x2.
Cho phương trình x2−(2m+1)x+m2+m=0 (với m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+x22−5x1x2=−17.
Biết rằng phương trình bậc hai x2+x+m=0 có hai nghiệm là x1=2−12+1 và x2. Tính giá trị của biểu thức A=2024x1+2025x2.
Biết rằng phương trình bậc hai 2x2−4x+m=0 có một nghiệm x=22+10. Tính tổng nghịch đảo hai nghiệm của phương trình trên.
Cho phương trình: 2x2−4x−3=0 có hai nghiệm là x1;x2. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức: A=(x1−x2)2.
Cho phương trình 4x2−2x−1=0 có hai nghiệm là x1,x2 . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức A=(x1−x2)2−x1(x1−21).
Cho phương trình −2x2+2x+3=0 có hai nghiệm phân biệt là x1;x2. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức A=1−x1x2+1+1−x2x1+1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết rằng parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d): y=x−m có một hoành độ giao điểm là x=21−5. Giả sử x1;x2 là các hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên. Không giải phương trình, tính giá trị x11+x21−x1+x2−22025.
Biết phương trình bậc hai x2+5x+a=0 có một nghiệm là x=2−5+13, với a là tham số. Tìm tổng lập phương hai nghiệm của phương trình trên.
Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x2−4x−7=0. Tính giá trị của biểu thức T=x2x1+x1x2−2.
Cho phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 với các hệ số a,b,c là số nguyên và nhận x=35−2 làm nghiệm. Tính tổng lập phương hai nghiệm của phương trình đó.
Cho phương trình 3x2−11x−15=0 có hai nghiệm là x1,x2. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức A=x23x1+x13x2.
Gọi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình 3x2+5x−6=0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức D=x2+2x1+x1+2x2.
Cho phương trình 3x2+5x−6=0 có hai nghiệm x1;x2. Không giải phương trình, tính: P=x1+x22x22+2x1.
Cho phương trình: 4x2−5x−3=0 có hai nghiệm là x1,x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức S=x1+x2; P=x1x2; F=(x1+1)(x2+1)−(x1−x2)2.
Cho phương trình x2−43x+8=0 có hai nghiệm x1;x2. Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức Q=x13+x23.