Bài học cùng chủ đề
- Trắc nghiệm: Căn bậc hai
- Trắc nghiệm: Căn thức bậc hai
- Trắc nghiệm: Căn bậc ba, căn thức bậc ba
- Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và tìm điều kiện của tham số để phương trình, bất phương trình có nghiệm
- Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và tìm giá trị của ẩn thỏa mãn phương trình, bất phương trình
- Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và so sánh giá trị các biểu thức
- Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và tìm ẩn để biểu thức nhận giá trị nguyên
- Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và tìm ẩn để biểu thức nhận giá trị nguyên SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho hai biểu thức N=x+624 và M=x+6x+x−61+x−3617x+30 với x≥0;x=36.
1) Tính giá trị của biểu thức N khi x=9.
2) Rút gọn biểu thức M.
3) Tìm số nguyên x để biểu thức L=N.M có giá trị nguyên lớn nhất.
Cho hai biểu thức A=xx−7 và B=x+21+2−xx+x−42x−x+2 với x>0,x=4.
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x=9.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P=A.B có giá trị nguyên.
Cho biểu thức A=x−2x và B=x−32x−x−9x+9x với x>0;x=4;x=9
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x=100.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M=BA nhận giá trị nguyên.
Cho hai biểu thức A=xx−5 và B=x−12x+2x−x−1x với x>0,x=1.
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x=36.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức P=AB có giá trị nguyên.