Bài học cùng chủ đề
- Trắc nghiệm: Căn bậc hai
- Trắc nghiệm: Căn thức bậc hai
- Trắc nghiệm: Căn bậc ba, căn thức bậc ba
- Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và tìm điều kiện của tham số để phương trình, bất phương trình có nghiệm
- Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và tìm giá trị của ẩn thỏa mãn phương trình, bất phương trình
- Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và so sánh giá trị các biểu thức
- Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và tìm ẩn để biểu thức nhận giá trị nguyên
- Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Bài tập tự luận: Rút gọn biểu thức và so sánh giá trị các biểu thức SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho hai biểu thức A=x−2x+3 và B=x−2x+3−x−43x+6 với x>0,x=4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x=16.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) So sánh biểu thức BA với 3.
Cho hai biểu thức A=x−1x+1 và B=x−xx+1−x−12 với x>0;x=1
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x=25.
2) Rút gọn B.
3) Cho P=A.B. So sánh giá trị của P với 1.
Cho hai biểu thức A=xx−9 và B=x−32+9−xx+4 với x>0,x=9.
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x=4.
b) Chứng minh B=x−9x+2.
c) Xét biểu thức P=AB. So sánh P2 với P.
Cho biểu thức: M=xx−1;P=x+1x−2+x−12+8x−1−x2 với x>0;x=1.
1) Tính giá trị của M khi x=0,49.
2) Chứng minh P=x−1x+6.
3) Đặt Q=M.P+xx−5. So sánh Q với 3.
Cho hai biểu thức: A=x+3x−3 và B=x−3x−3+x−3x9+x3 với x>0;x=9.
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x=25.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Xét biểu thức P=A.B. Chứng minh P>0.