Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Ôn tập các phép tính với số tự nhiên SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tính:
+ | 5 | 9 | 3 | 3 | 6 | 5 |
7 | 2 | 7 | 1 | 6 | ||
Câu 2 (1đ):
Tính.
− | 9 | 1 | 6 | 2 | 3 | 3 |
2 | 2 | 1 | 3 | 2 | 5 | |
Câu 3 (1đ):
Tính:
× | 3 | 0 | 8 | 1 | 7 |
2 | 3 | ||||
Câu 4 (1đ):
Tính.
7 | 6 | 2 | 5 | 7 | 2 | 1 | ||
Câu 5 (1đ):
.png)
.png)
.png)
Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau:
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Câu 6 (1đ):
Số?
Câu 1:
a) + 343 = 651
=
Câu 2:
b) 352 − = 72
=
Câu 7 (1đ):
Số?
× 17 = 731
=
Câu 8 (1đ):
Số?
: 11 = 49
=
Câu 9 (1đ):
Tính giá trị biểu thức:
688 : (17 + 26)
=
=
Câu 10 (1đ):
Tính giá trị biểu thức:
24 061 − 277 × 85
= −
=
Câu 11 (1đ):
Tính giá trị biểu thức:
22 × 20 − 1 475 : 59
= −
=
Câu 12 (1đ):
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5 × 17 × 15 × 2
= ( × 15) × ( × 2)
= ×
=
Câu 13 (1đ):
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 × undefined × @S(p.a[p.s])@
= × × undefined
= ×
=
Câu 14 (1đ):
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 × undefined × @S(p.a[p.s])@
= × × undefined
= ×
=
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022