Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ: to be on be half of: đại diện cho...
Dịch nghĩa: Bạn có thể gặp ông Pike, người đại diện cho trường đại học giải quyết các vấn đề của các sinh viên nước ngoài.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Chọn C Điều gì KHÔNG được đề cập như là một nguyên nhân của các vấn đề sức khỏc liên quan đến làm việc trên máy tính?
A. Nhìn váo màn hình trong nhiều giờ
B. Ngồi trong một thời gian dài
C. Làm việc tại nhà
D. Thiếu liên hệ trực tiếp của con người
Dẫn chứng:
A. “Staring at a bright screen for too long can cause dry eyes and headaches.”
B. “First and foremost, sitting for long stretches of time is a very serious health risk!”
D. “Last, but not least, emotional pressure and isolation cause anxiety and depression.”
Chỉ có dáp án C là không được đề cập đến.
Chọn D Theo đoạn văn, cơ thể con người KHÔNG _________ làm việc trên máy tính.
A. thành công B. có thể C. thích ứng D. quen
Dẫn chứng: “Working on the computer is very tough on your body, which is not used to this modern type of work”: Làm việc trên máy tính là rất cực đối với cơ thể bạn, cái mà không quen với loại công việc hiện đại này.
A
On behalf of= đại diện cho