K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 17. [TH] Ý nghĩa của biện pháp luân canh là gì?(1) Tăng độ phì nhiêu.(2) Điều hòa dinh dưỡng.(3) Giảm sâu, bệnh.(4) Tăng sản phẩm thu hoạch.(5) Sử dụng hợp lí ánh sáng, đất.A. (1), (2), (3).                                      B. (2), (3), (4).C. (3), (4), (5).                                      D. (1), (2), (5).Câu 18. [TH] Ví dụ nào dưới đây thể hiện...
Đọc tiếp

Câu 17. [TH] Ý nghĩa của biện pháp luân canh là gì?

(1) Tăng độ phì nhiêu.

(2) Điều hòa dinh dưỡng.

(3) Giảm sâu, bệnh.

(4) Tăng sản phẩm thu hoạch.

(5) Sử dụng hợp lí ánh sáng, đất.

A. (1), (2), (3).                                      B. (2), (3), (4).

C. (3), (4), (5).                                      D. (1), (2), (5).

Câu 18. [TH] Ví dụ nào dưới đây thể hiện hình thức luân canh giữa các cây trồng cạn với nhau?

A. Ngô với đậu tương.                          B. Đậu tương với lúa nước.

C. Ngô với lúa nước.                            D. Khoai lang với lúa nước.

Câu 19. [NB] Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ là gì?

A. Lấy nguyên liệu để phục vụ đời sống.

B. Lấy nguyên liệu để phục vụ xuất khẩu.

C. Phòng hộ đầu nguồn, trồng rừng ven biển.

D. Nghiên cứu khoa học, văn hóa, lịch sử và du lịch.

Câu 20. [NB] “1 ha rừng có thể lọc từ không khí 50 đến 70 tấn bụi trong 1 năm, làm giảm lượng bụi khí quyển xuống còn 20 đến 40% và độ vẩn đục của bẩu trời xuống 10 đến 30%” thông tin này thể hiện vai trò nào của rừng?

A. Phục vụ du lịch, giải trí, cắm trại.

B. Phục vụ nghiên cứu khoa học.

C. Chống xói mòn, chắn gió, hạn chế tốc độ dòng chảy.

D. Làm sạch môi trường không khí.

Câu 21. [NB] Nên làm luống theo hướng nào để cây con nhận được đủ ánh sáng?

A. Đông – Tây.       B. Đông – Bắc.       C. Tây – Nam.        D. Bắc – Nam.

Câu 22. [NB] Nơi đặt vườm ươm cần phải có độ pH bằng bao nhiêu?

A. 5 - 6.                  B. 8 – 9.                 C. 7 - 8.                  D. 6 – 7.

Câu 23. [TH] Sắp xếp các bước sau sao cho phù hợp với quy trình dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp?

(1) Dọn cây hoang dại.

(2) Đập và san phẳng đất.

(3) Đất hoang hay đã qua sử dụng.

(4) Đất tơi xốp.

(5) Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.

A. (1) → (5) → (2) → (3) → (4).           B. (3) → (1) → (2) → (5) → (4).

C. (1) → (2) → (5) → (3) → (4).           D. (3) → (1) → (5) → (2) → (4).

Câu 24. [NB] Thế nào là vườn gieo ươm?

A. Vườn gieo ươm là nơi trồng rừng.                        

B. Vườn gieo ươm là nơi nhân giống cây trồng.

C. Vườn gieo ươm là nơi trồng các cây thuốc quý.              

D. Vườn gieo ươm là nơi sản xuất cây giống rừng.

Câu 25. [TH] Ruột bầu thường gồm những thành phần nào?

A. Đất tơi xốp, phân supe lân, phân kali.        

B. Đất tơi xốp, phân hữu cơ ủ hoai, phân đạm.

C. Đất tơi xốp, phân hữu cơ ủ hoai, phân supe lân.

D. Đất tơi xốp, phân đạm, phân kali.

Câu 26. [TH] Loại hạt nào dưới đây thường được chặt một đầu để kích thích hạt nảy mầm?

A. Hạt lim.             B. Hạt dẻ.               C. Hạt trám.            D. Hạt xoan.

Câu 27. [NB] Nêu thời vụ gieo hạt cây rừng ở các tỉnh miền Bắc?

A. Tháng 2 đến tháng 3.                        B. Tháng 1 đến tháng 2.

C. Tháng 9 đến tháng 10.                      D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau.

Câu 28. [TH] Trình bày quy trình gieo hạt cây rừng?

A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo.

B. Gieo hạt → Lấp đất → Tưới nước → Che phủ → Bảo vệ luống gieo.

C. Che phủ → Gieo hạt → Lấp đất → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo.

D. Che phủ → Gieo hạt → Lấp đất → Bảo vệ luống gieo → Tưới nước.

Câu 29. [TH] Biện pháp nào được sử dụng phổ biến để kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm?

A. Đốt hạt.                                           B. Tác động bằng lực.

C. Ngâm hạt trong nước ấm.                 D. Chặt một đầu hạt.

Câu 30. [NB] Vì sao phải gieo hạt đúng thời vụ?

A. Để tăng năng suất và chất lượng cây trồng.

B. Để giảm công chăm sóc và tăng tỉ lệ nảy mầm của hạt.

C. Để tăng tỉ lệ nảy mầm của hạt và tăng năng suất cây trồng.

D. Để giảm công chăm sóc và tăng năng suất cây trồng.

Câu 31. [NB] Ở các tỉnh miền Bắc trồng rừng vào thời gian nào?

A. Mùa xuân, mùa hè.                           B. Mùa hè, mùa thu.

C. Mùa thu, mùa đông.                         D. Mùa xuân, mùa thu.

Câu 32.[TH] Sắp xếp các bước sau sao cho phù hợp với quy trình trồng cây con có bầu?

(1) Tạo lỗ trong hố đất.

(2) Lấp đất và nén đất.

(3) Rạch bỏ vỏ bầu.

(4) Vun gốc.

(5) Đặt bầu vào lỗ trong hố.

A. (3) → (1) → (5) → (2) → (4).           B. (3) → (1) → (5) → (4) → (2).

C. (1) → (3) → (5) → (2) → (4).           D. (1) → (3) → (5) → (4) → (3).

Câu 33. [TH] Sắp xếp các bước sau sao cho phù hợp với quy trình trồng cây con rễ trần?

(1) Tạo lỗ trong hố đất.

(2) Nén đất.

(3) Vun gốc.

(4) Lấp đất kín gốc cây.

(5) Đặt cây vào lỗ trong hố.

A. (1) → (5) → (3) → (4) → (2).           B. (1) → (5) → (2) → (4) → (3).

C. (1) → (5) → (4) → (3) → (2).           D. (1) → (5) → (4) → (2) → (3).

Câu 34. [NB] Ở các tỉnh miền Nam trồng rừng vào thời gian nào?

A. Mùa xuân, mùa thu.                         B. Mùa xuân, mùa hè.

C. Mùa khô.                                         D. Mùa mưa.

Câu 35. [TH] Quy trình trồng cây con có bầu khác quy trình trồng cây con rễ trần ở điểm nào?

A. Có thêm bước vun gốc.                    B. Có thêm bước rạch bỏ vỏ bầu.

C. Có thêm bước lấp đất kín gốc cây.    D. Có thêm bước nén đất.

Câu 36. [TH] Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có cây chết ta phải làm gì?

A. Không trồng cây vào hố đó nữa.       B. Trồng bổ sung loài cây khác.

C. Trồng bổ sung cây cùng tuổi.            D. Trồng bổ sung cây đã trưởng thành.

Câu 37. [NB] Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời gian nào?

A. Sau khi trồng cây gây rừng từ 1 đến 3 tháng.

B. Sau khi trồng cây gây rừng 5 tháng.

C. Sau khi trồng cây gây rừng từ 3 tháng đến 5 tháng.

D. Sau khi trồng cây gây rừng 1 năm.

Câu 38. [NB] Trong khai thác trắng, số lượng cây chặt hạ là bao nhiêu?

A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.

B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.

C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.

D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.

Câu 39. [NB] Lượng gỗ khai thác chọn không được vượt quá bao nhiêu % lượng gỗ của khu rừng khai thác?

A. 35%.                  B. 55%.                  C. 25%.                  D. 45%.

Câu 40. [NB] Trong khai thác dần, số lượng cây chặt hạ là bao nhiêu?    

A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.

B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.

C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.

D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.

1
3 tháng 3 2022

Tách nhỏ lại nha 

3 tháng 6 2017

- Luân canh làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hòa dinh dưỡng và giảm sâu, bệnh.

- Xen canh sử dụng hợp lí đất, ánh sáng và giảm sâu bệnh.

- Tăng vụ góp phần tăng thêm sản phẩm thu hoạch.

2 tháng 12 2016

-biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu,bệnh hại -biện pháp thủ công -biện pháp hóa học -biện pháp sinh học -biện pháp kiểm dịch thực vật

9 tháng 11 2021

1C

2B

3D

4A

9 tháng 11 2021

Bạn vào giúp mik thêm 1 câu nữa đc ko ?? Vào trang cá nhân của mik ấy, cũng có 1 btap bảng như này nekk =))

 

19 tháng 11 2021

trong SGK và VỞ GHI có hết nha bn!

20 tháng 11 2018

Luân canh: Trồng một vụ lúa, một vụ hoa màu.

Xen canh: Trồng dừa và bưởi.

Tăng vụ: Trồng 2-3 vụ lúa trên cùng diện tích.

1. Chọn các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho phù hợp : Các cụm từ : ô nhiễm môi trường ; khai thác ; xóa đói giảm nghèo ; giảm sút ; xã hội ; ô nhiễm trầm trọng ; đất nước ; kinh tế ; khu vực sinh sống ; giảm đi ; ngư dân ; quá mức.- Sản lượng .................... nhiều loài hải sản bị .................... nghiêm trọng.- Môi trường sinh thái biến đang đứng trước nguy cơ bị...
Đọc tiếp

1. Chọn các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho phù hợp :

Các cụm từ : ô nhiễm môi trường ; khai thác ; xóa đói giảm nghèo ; giảm sút ; xã hội ; ô nhiễm trầm trọng ; đất nước ; kinh tế ; khu vực sinh sống ; giảm đi ; ngư dân ; quá mức.

- Sản lượng .................... nhiều loài hải sản bị .................... nghiêm trọng.

- Môi trường sinh thái biến đang đứng trước nguy cơ bị ....................

- Sự suy giảm hệ sinh thái biển đã có những tác động không nhỏ đến kế hoạch phát triển .................... của đất nước cũng như nguồn sinh kế của cộng đồng .................... ven biển.

- Những nguyên nhân chủ yếu gây suy giảm hệ sinh thái biểm là do khai thác ...................., tình trạng .................... ngày càng gia tăng, sự tàn phá các .................... của các loài tăng lên.

- Bảo vệ nguồn lợi hải sản là một trong những vấn đề sống còn của ...................., là nhiệm vụ của tất cả mọi người, gắn liền với cuộc đấu tranh .................... ở mỗi quốc gia.

2. Đề xuất những việc nên làm/không nên làm trong khai thác, bảo vệ nguồn lợi hải sản :

5
3 tháng 12 2016
NênKhông nên
Hạn chế đánh bắt thủy sảnphá hủy nơi sinh sống của các loài thủy sản
Thiết lập các khu bảo tồn thủy sảnĐánh bắt thủy sản qua mức
Nghiêm cấm đánh bắt thủy sảnđánh bắt thủy sản bằng những phương pháp mang tính hủy diệt(bằng mìn ,bằng điện)
đánh bắt thủy sản bằng những phương pháo không mang tính hủy diệt ,an toàn (lưới kéo ,lưới vây ,..)thải các chất bẩn ,phóng xạ ra biển
khai thác thủy sản đúng quy đinhkhai thác thủy sản không đúng quy định

 

- Sản lượng .khai thác.... nhiều loài hải sản bị ......giảm sút........ nghiêm trọng.

- Môi trường sinh thái biến đang đứng trước nguy cơ bị .....ô nhiễm nghiêm trọng.........

- Sự suy giảm hệ sinh thái biển đã có những tác động không nhỏ đến kế hoạch phát triển ...kinh tế...... của đất nước cũng như nguồn sinh kế của cộng đồng .....ngư dân......... ven biển.

- Những nguyên nhân chủ yếu gây suy giảm hệ sinh thái biểm là do khai thác ....quá mức........, tình trạng ...ô nhiễm môi trường...... ngày càng gia tăng, sự tàn phá các ....khu vực sinh sống..... của các loài tăng lên.

- Bảo vệ nguồn lợi hải sản là một trong những vấn đề sống còn của ....đất nước/xã hội........, là nhiệm vụ của tất cả mọi người, gắn liền với cuộc đấu tranh ....xóa đói giảm nghèo......... ở mỗi quốc gia.

2 tháng 10 2016

Độ phì nhiêu của đất là khả năng của đất cung cấp đủ nước, oxi và chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng đảm bảo năng suất cao, đồng thời không chứa chất có hại cho cây. Độ phì nhiêu của đất cũng là một trong những yếu tố quyết định năng suất cây trồng.hiêu của đất là khả năng của đất cung cấp đủ nước, oxi và chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng đảm bảo năng suất cao, đồng thời không chứa chất có hại cho cây. Độ phì nhiêu của đất cũng là một trong những yếu tố quyết định năng suất cây trồng.

2 tháng 10 2016

Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp đủ nước, oxi và chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng bảo đảm năng suất cao, đồng thời không chứa các chất có hại cho cây. Độ phì nhiêu của đất là một trong những yếu tố quyết định năng suất cây trồng

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!! Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào : a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin 2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng : a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn 3.Rơm lúa (>30%...
Đọc tiếp

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!!

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào :

a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin

2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng :

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn

3.Rơm lúa (>30% xơ) thuộc loại thức ăn :

a. Giàu protein b.Giàu Gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

4. Vai trò của chăn nuôi là:

a. Cung cấp thực phẩm : thịt, trứng,sữa…

b. Cung cấp sức kéo.

c. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác

d. cung cấp phân bón cho trồng trọt.

e. Cả a,b,c

f.Cả a,b,c,d

5. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể là :

a. Khái niệm về sự sinh trưởng

b. Khái niệm về sự phát dục.

c. Đặc điểm về sự sinh trưởng.

d. Đặc điểm về sự phát dục.

6.Các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi là:

a.Chất béo,Gluxit,vitaminvà khoáng

b. Nước, protein, gluxit, lipit.

c. Nước, Lipit, Protein, gluxit,vitamin và khoáng

d. Lipit, đường,vitamin và khoáng.

7.Mục đích của chế biến thức ăn là:

a. Làm tăng mùi vị.

b. Làm tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn và ăn được nhiều.

c. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng, giảm độ thô cứng, và khử bỏ chất độc hại.

d. a,b,c

8 . Vai trò của giống vật nuôi là:

a. Quyết định đến sự tồn tại của vật nuôi

b. Làm tăng nhanh đàn nuôi

c. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi

d. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

9. Đặc điểm ngoại hình của lợn Đại Bạch là:

a. Lông đen. Da trắng , tai to ngả về phía sau ,

b. Lông trắng , cứng , da trắng , mặt gãy, mõm hếch, tai to hướng về phía trước

c. Lông đen , da trắng , tai to rủ kín mặt

d. Lông , da trắng tuyền , mặt bằng , tai rủ kín mặt

10.Độ ẩm trong chuồng nuôi hợp vệ sinh là:

a.50- 60% b.60- 75% c. 55- 70% d.70- 85%

11.Khả năng chống lại bệnh tật của vật nuôi gọi là :

a.Sức khoẻ b.Kháng thể c. Văcxin d.Miễn dịch

12.Protein được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng:

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d. Đường đơn

13. Bột cá(50% protein) thuộc loại thức ăn:

a. Giàu protein b. Giàu gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

14.Bệnh Niucatxơn ở gà là do nguyên nhân:

a.Cơ học b. Lí học c.Hoá học d.Sinh học

15.Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là :

a.Sự sinh trưỡng b.Sự phát dục c.Sự lớn lên d.Sự sinh sản

16. Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

a. Gà mái đẻ trứng b. Lợn tăng thêm 0.5kg

c. Chiều cao ngựa tăng thêm 0.5cm d. Gà trống tăng trọng 0.85kg

17.Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

a. Chọn giống b. Chọn phối c. Nhân giống d. Chọn ghép

18. Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống

a. Gà Ri x Gà Lơgo b. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái

c. Vịt cỏ x Vịt Omôn d. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái

19.Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật

a. Ngô b. Bột cá c.Premic khoáng d. Thức ăn hỗn hợp

20.Thức ăn cung cấp gì cho vật nuôi hoạt động :

a. Năng lượng b. Chất dinh dưỡng c. Chất khoáng d. Vitamin

21.Những chất nào sau đây được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu:

a. Gluxit, lipit, nước b. Lipit, gluxit, nước c.Vitamin,nước d.Nước,muối khoáng

22.Đối với thức ăn hạt, người ta thừơng sử dụng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Cắt ngắn b. Nghiền nhỏ c.Kiềm hoá rơm rạ d. Hỗn hợp

23.Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hứơng chính:

a. B – ĐN b. N- ĐN c. Đ- ĐN d. T- TN

24.Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng của:

a. Đặc điểm di truyền b. Các biện pháp chăm sóc vật nuôi

c. Đặc điểm di truyền, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng d. Chế độ nuôi dưỡng

25. Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc động vật:

a. Cám gạo b. Premic khoáng c. Bột cá d.Premic vitamin

26. Đối với thức ăn thô xanh người ta thường dùng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Đường hoá tinh bột b. Hỗn hợp c. Nghiền nhỏ c.Cắt ngắn

27. Thức ăn giàu prôtêin có hàm lượng prôtêin là:

a. 10% b. 12% c. >14% d. 5%

28. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit là:

a. 15% b. >50% c. 35% d.50%

39. Thức ăn thô có hàm lượng xơ:

a. 15% b. 12% c. >30% d. 25%

30.Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

a. Miễn dịch b. Di truyền

c. Miễn dịch, nuôi dưỡng, di truyền d. Nuôi dưỡng, chăm sóc

31. Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?

a. Bột cá, giun đất b. Giun đất, rơm c. Đậu phộng, bắp d. Bắp, lúa

32 .Chọn phối cùng giống nhằm mục đích gì?

a. Nhân lên một giống tốt đã có. c. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống

b. Kiểm tra chất lượng vật nuôi d. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi

33: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

a. Dập tắt dịch bệnh nhanh c. Khống chế dịch bệnh

b. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi d. Ngăn chặn dịch bệnh

34. Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:

A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh

C. Duy trì sự sống D. Bảo vệ cơ thể

35: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng. B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri. D. Gà có thể hình ngắn.

36: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:

a. Chức năng miễn dịch tốt c. Chức năng miễn dịch chưa tốt

b. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh d. Sự diều tiết thân nhiệt tốt

37. Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo mấy tiêu chuẩn.

a. 3 tiêu chuẩn b. 4 tiêu chuẩn c . 5 tiêu chuẩn d. 6 tiêu chuẩn

38. Nguyên nhân gây ra bệnh truyền nhiễm của vật nuôi là do:

a. Thức ăn b. Di truyền c. Vi sinh vật d. Chất độc.

39. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt thức ăn vật nuôi là phương pháp:

a. Hóa học. B. Vật lí c. Vi sinh. D. Hỗn hợp.

40.Thức ăn cung cấp gì để vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.

a. Năng lượng b. Chất béo c. Chất xơ d. Dinh dưỡng

0