Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phép lai không cho tỉ lệ kiểu hình F1 là 1:2:1 là D.
\(P:\frac{Ab}{aB}.\frac{Ab}{aB}\)với hoán vị gen ở cả 2 bên với f = 20%.
Mỗi bên cho giao tử ab = 10% = 0,1.
Tỉ lệ kiểu hình aabb ở F1 là 0,1 × 0,1 = 0,01 = 1%.
Vậy tỉ lệ kiểu hình F1 là A-B- = 51%, A-bb = aaB- = 24%.
Các phương án A, B, C đều có 1 bên P là \(\frac{Ab}{aB}\) không có hoán vị gen nên F1 luôn luôn có tỉ lệ là 1 : 2 : 1.
A : tròn > a : dài
B : ngọt > b : chua
D : đỏ > d : vàng
Aa \(\times\) Aa \(\Leftrightarrow\) A_ = 0,75 (tròn)
\(\frac{BD}{bd}\) (f = 0,4) \(\times\) \(\frac{BD}{bd}\)
BD = bd = 0,3 BD = bd = 0,5
Bd = bD = 0,2
bbD_ = 0,1 (chua_đỏ)
\(\Rightarrow\) A_bbD_ = 0,1 \(\times\) 0,75 = 0,075 = 7,5%.
Ta thay Bb x BB tao ra chat chan co tinh trang troi,dd x dd tao ra chat chan co tinh trang lan nen ta chi tim ti le loai kieu hinh mang 1 tinh trang troi va 1 tinh trang lan
Vay ti le loai kieu hinh mang 2 tinh trang troi va 2 tinh trang lan o F1 cua phep lai la
3/4 x 1/4 +1/4 x 3/4=3/8
\(\left(\frac{1}{4}\right)^2.\left(\frac{1}{2}\right)^2.C^2_4=\frac{3}{32}\)
P: aaBb x AaBb
F1:3 do (2AaBb +1AaBB)
1 hong (1Aabb)
4 trang (1aaBB +2aaBb+1aabb)
Tach rieng ra tung phep lai nho ta duoc:
Aa x Aa \(\Rightarrow\)3 KG ,2KH ; Bb x bb\(\Rightarrow\)2 KG ,2KH ;
DE/de x DE/de\(\Rightarrow\)10 KG ,4KH ; X^HX^h x X^hY\(\Rightarrow\)4 KG, 4KH
Vay so KG toi da la: 3*2*10*4=240
So KH toi da la: 2*2*4*4=64
P: hoa đỏ, quả tròn t/c × hoa vàng, quả bầu dục t/c à F1 :100% cây hoa đỏ, quả tròn.
àP: AABB × aabb àF1 : AaBb. F1 tự thụ phấn: AaBb × AaBb à A-bb = 9% à aabb = 0,25-A-bb = 0,16= 0,4*0,4.
ab=0,4 à ab là giao tử liên kết, f= 20%. Kiểu gen F1: AB/ab à F2: có 10 kiểu gen.
Kiểu hình hoa đỏ, quả tròn : A-B- à có 5 kiểu gen : AB/AB, AB/aB, AB/Ab, AB/ab, Ab/aB.
Kiểu gen giống kiểu gen của F1:AB/ab = AB×ab+ab×AB=0,4*0,4*2=0,32.
Phương án đúng: (2)+(4).
P: hoa đỏ, quả tròn t/c × hoa vàng, quả bầu dục t/c à F1 :100% cây hoa đỏ, quả tròn.
àP: AABB × aabb àF1 : AaBb. F1 tự thụ phấn: AaBb × AaBb à A-bb = 9% à aabb = 0,25-A-bb = 0,16= 0,4*0,4.
ab=0,4 à ab là giao tử liên kết, f= 20%. Kiểu gen F1: AB/ab à F2: có 10 kiểu gen.
Kiểu hình hoa đỏ, quả tròn : A-B- à có 5 kiểu gen : AB/AB, AB/aB, AB/Ab, AB/ab, Ab/aB.
Kiểu gen giống kiểu gen của F1:AB/ab = AB×ab+ab×AB=0,4*0,4*2=0,32.
Phương án đúng: (2)+(4).
Tỉ lệ kg ở F1 là 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb :1aabb
=> tỉ lệ kh 1 đỏ 2 hồng 1 trắng
(1) Sai. AAaaBBbb x AAaaBBBb
Số loại kiểu gen: 5.4 = 20
Số loại kiểu hình: 2.1 = 2
(2) Sai. AAaaBbbb x AaaaBBBb
Số loại kiểu gen: 4.3 = 12
Số loại kiểu hình: 2.1 = 2
(3) Đúng. AaaBBb x AAaBBb
Số loại kiểu gen: (3+4+3).(3+3+3) = 90
Số loại kiểu hình: 2.2 = 4
(4) Sai. AAaBbb x AAaBbb
Số loại kiểu gen: (3+3+3).(3+3+3) = 81
Số loại kiểu hình: 2.2 = 4
Đáp án A