Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Số nuclêôtit của gen :
Số ribônuclêôtit của phân tử mARN : \(\dfrac{3000.100}{20}=15000\)
Ta có : số nuclêôtit của gen : 15000.2 = 30000 Nu
2. Chiều dài của gen là chiều dài tổng số nuclêôtit trên một mạch đơn :
Suy ra: 3,4.15000.10-4 = 5,1\(\mu m\)
3. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của gen :
Số lượng mỗi loại ribônuclêôtit trong : ARN : A = 3000 ; U = 2A = 3000.2 = 6000
G + X = 15000 - ( A + U ) = 15000 - 9000 = 6000
Mà G = 3X do đó X = \(\dfrac{6000}{4}\)= 1500
Số lượng mỗi loại nuclêôtit trong gen :
A = T = A1 + A2 = 6000+3000 = 9000
G = X = G1 + G2 = 1500 + 4500 = 6000
Đáp án đúng: B
Ruồi cái, đen , trắng, dài có kiểu gen aaB−XdXdaaB−XdXdcó tỉ lệ là 0,05 ⇒aaBB−=0,050,25=0,2⇒aaBB−=0,050,25=0,2(vì dXd chiếm tỉ lệ là 0,25).
Ta có: aabb= 0,25 - aaB- = 0,25 – 0,2= 0,05.
Vì ruồi giấm chỉ xảy ra hoán vị gen ở con cái do đó ta có:
Vì ở con đực xảy ra liên kết hoàn toàn nên giao tử đực: AB−−−=ab−−=0,5AB_=ab_=0,5
=> giao tử cái: AB−−−=ab−−=0,1AB_=ab_=0,1 . (giao tử hoán vị). Ab−−−=aB−−−=0,4Ab_=aB_=0,4 (giao tử liên kết).
Tần số hoán vị f = 0,1.2= 20%.
Tổng số trứng =180,8=225⇒225=180,8=225⇒225 tế bào sinh trứng (1 tế bào cho trứng).
Tần số hoán vị gen f=2x225.4=0,2f=2x225.4=0,2 (x là số tế bào sinh trứng xảy ra hoán vị). ⇒x=90⇒x=90 tế bào
Vậy số tế bào trứng không xảy ra hoán vị= 225 – 90= 135 tế bào.
Phép lai không cho tỉ lệ kiểu hình F1 là 1:2:1 là D.
\(P:\frac{Ab}{aB}.\frac{Ab}{aB}\)với hoán vị gen ở cả 2 bên với f = 20%.
Mỗi bên cho giao tử ab = 10% = 0,1.
Tỉ lệ kiểu hình aabb ở F1 là 0,1 × 0,1 = 0,01 = 1%.
Vậy tỉ lệ kiểu hình F1 là A-B- = 51%, A-bb = aaB- = 24%.
Các phương án A, B, C đều có 1 bên P là \(\frac{Ab}{aB}\) không có hoán vị gen nên F1 luôn luôn có tỉ lệ là 1 : 2 : 1.
\(\left(\frac{1}{4}\right)^2.\left(\frac{1}{2}\right)^2.C^2_4=\frac{3}{32}\)
A_B_ + A_bb : lông trắng.
aaB_ : lông xám.
aabb : lông đen.
F1: 4 trắng : 3 xám : 1 đen = 8 loại tổ hợp = 4 \(\times\) 2
Một bên bố mẹ dị hợp 2 cặp gen và một bên dị hợp một cặp gen
\(\Rightarrow\) 4 trắng : 3 xám : 1 đen \(\Rightarrow\) 4A---: 3 aaB- : 1 aabb = (Aa \(\times\) aa)(Bb \(\times\) Bb)
\(\Rightarrow\) Phép lai: AaBb (trắng) \(\times\) aaBb (xám).
Tổng số hạt phấn là: 1500.4=60001500.4=6000 hạt phấn
Tổng số kiểu giao tử hoán vị
6000.20%=12006000.20%=1200
Số lượng loại giao tử AB=ab=1200:2=600AB=ab=1200:2=600
Tỉ lệ tế bào xảy ra hoán vị gen, tính trên tổng số tế bào tham gia giảm phân:
(600:1500).100%=40%
ST