Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
các từ láy là
-phơi phới
-hốt hoảng
-mạnh mẽ
-say sưa
*mấy từ càn lại là từ ghép vì chứng có 2 tiếng có nghĩa nối với nhau nha*
từ láy: bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, mùa màng, chim chóc, ấm áp, ấm ức,o ép, im ắng, ế ẩm
từ ghép: tươi tốt , đi đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, chùa chiền, gậy gộc, thịt gà
có mấy từ ở từ ghép có vẻ giống từ láy nhưng mỗi tiếng ở từ ghép đều có nghĩa nhé
cho các từ khẩn khoảng, ngông nghênh, gian giảo, ép uổng, hân hoan, nhỏ nhẹ, cuống quýt, buôn bán.
phân loại các từ trên thành 2 loại: từ ghép và từ láy
Từ ghép;Hân hoan,nhỏ nhẹ,buôn bán,ép uổng,cuống quýt
Từ láy:khẩn khoảng,ngông nghênh,gian giảo
Từ ghép | Từ láy |
vui lầy , vui chân, vui mắt, vui sướng , đẹp lão , đẹp đôi xinh đẹp | các từ còn lại |
Xếp các từ: hốt hoảng, nhẹ nhàng, hào hiệp, cong queo, tham lam, cần mẫn, cập kênh, mặt mũi, xinh xắn, thành thực, chân chính, buôn bán, bình minh, nhỏ nhẹ vào 2 nhóm:
a) Từ ghép: hào hiệp, cong queo, cần mẫn, mặt mũi, xinh xắn, chân chính, buôn bán, nhỏ nhẹ.
b) Từ láy: hốt hoảng, nhẹ nhàng, tham lam, cập kênh, thành thực, bình minh.
~Học tốt~