K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

xếp các từ theo cách phát âm cuối : couches,doctors,streets,lamps

                /z/                  /s/                       /iz/

           doctors             streets,lamps       couches

12 tháng 1 2021

         /z/                        /s/                        /iz/       

    doctors         streets, lamps          couches

CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA!    ^^

21 tháng 10 2016

classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows

/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks

/iz/: classes, couches, benches, bookcases

/z/: windows, years, teachers, tables, armchairs, erasers, doors, engineers, boards, telephones

 

21 tháng 10 2016

II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z

/s/:books,lamps,desks

/iz/:classes,couches,benches, bookcases,

/z/:boards,telephones,parents, students, engineers , baskets ,doors, erasers ,armchairs ,tables ,teachers, years, windows

14 tháng 12 2017

/S/: Streets, Lamps, Books.

/IZ/: Couches.

/Z/: Trees, Buses, Farmers, Tables

14 tháng 12 2017

/Z/: Trees, Buses, Farmers, Table

/S/: Streets, Lamps, Books.

/IZ/: Couches.

Ở DƯỚI MÌNH LÀM RỒI

ht

nhé

Trả lời:

sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/

2. SS:  class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/

3. C:    place /pleis/, space /’speis/, race /reis/

4. SC:  science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/

1. Z:   zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/

2. S:   rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/

3. ZZ:  buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/

4. SS:  scissors /’sizəz/

20 tháng 8 2017

xin lỗi

s : desks

iz : couches

z : televisions

20 tháng 8 2017

Mình nghĩ là làm như thế này:

/ s /: desks, clocks, windows, lamps

/ iz /: bookshelves, leaves, wives, cities, benches, couches

/ z /: televisions, eresers, chilren, students.

9 tháng 9 2016

1. Students /z/

2. Classrooms /z/

3. Couches /iz/

4. Families /z/

5.persons /z/

6.nurses /iz/

7.sisters /z/

8. Desks /z/

9.tables /z/

10.lamps /z/

9 tháng 9 2016

z vừa vừa thôi làm j nhiều vậy không có s nữa

6 tháng 11 2016

II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.

6 tháng 11 2016

Search google

28 tháng 8 2019

/iz/: couches,benches,glasses,rushes

/s/: books,clocks,desks,students,maps,sinks,lamps

/z/:doors,windows,boards,bags,pencils,schools,classrooms,teachers,beds,caculators,villars

28 tháng 8 2019

Cảm ơn cậu nhé

3 tháng 10 2018
/s/booksparentsstudentsbasketslampsdesks              
/z/boardstelephonesengineersdoorsstoolsarmchairstablesteachersyearswindows          
/iz/classescouchesbenchesbookcases                
3 tháng 10 2018

/s/:books, parents, students,baskets, lamps, desks.

/z/:boards, engineers, doors, stools, armchairs, tables, teachers, years, window.

/iz/:classes, couches, telephones, benches, bookcases.

k nha

9 tháng 8 2018

Hay sap xep cac danh tu so nhieu thich hop theo cach doc am cuoi

Classes boards books couches telephones

Parents student engineers baskets doors

Lamps benches desks bookcases stools

Armchairs tables teachers years windows

/s/ : books, parents, students, baskets, lamps, desks

/z/ : boards, telephones, engineers, doors, stools, armchairs, tables, teachers, years, windows

/iz/ : classes, couches, benches, bookcases

9 tháng 8 2018

/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks.

/iz/:Classes, couches, benches, bookcases.

/iz/:boards,telephones, engineers,doors,stools,Armchairs,tables, teachers, years, windows