Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bán:nủa
bạch:trắng
cô(cô độc):một mình
cửu(cưu chương):chín
dạ(dạ hương,dạ hội):đêm
đại:lớn
hà:sông
hậu:sau
hồi:trở về
hữu:có
lực:sức
mộc:cây,cỏ
nhật:ngày,mặt trời
nguyệt:trăng
quốc:
tam:ba
tâm:lòng
thảo:cỏ
thiên:nghìn
thiết:sắt
thiếu:trẻ
thôn:làng
thư:sách
tiền:trước
tiểu:nhỏ
tiếu:cười
vấn:hỏi
(1) bạch (bạch cầu) = trắng
(2) bán (bức tượng bán thân) = nửa
(3) cô (cô độc) = một mình
(4) cư ( cư trú ) = nơi sống
(5) cửu (cưu chương) = chín
(6) dạ (dạ hương ,dạ hội ) = đêm
(7) đại (đại lộ , đại thắng ) = lớn
(8) điền (điền chủ ,công điền) = ruộng
(9) hà ( sơn hà ) = sông
(10) hậu (hậu vệ) = sau
(11) hồi (hồi hương ,thu hồi) = trở về
(12) hữu (hữu ích ) = có
(13) lực (nhân lực ) = sức
(14) mộc ( thảo mộc , mộc nhĩ ) = cây
(15) nguyệt ( nguyệt thực ) = mặt trăng
(16) nhật ( nhật kí ) = mặt trời, ngày
(17) quốc ( quốc ca ) = đất nước
(18) tam ( tam giác ) = ba
(19) tâm ( yên tâm ) = lòng
(20) thảo ( thảo nguyên ) = cỏ
(21) thiên ( thiên niên kỉ ) = nghìn
(22) thiết ( thiết giáp ) = sắt
(23) thiếu ( thiếu niên , thiếu thời ) = trẻ
(24) thôn ( thôn xã , thôn nữ ) = làng
(25) thư ( thư viện ) = sách
(26) tiền ( tiền đạo ) = trước
(27) tiểu ( tiểu đội ) = nhỏ
(28) tiếu ( tiếu lâm ) = cười
(29) vấn ( vấn đáp ) = hỏi
( dấu = là " giải nghĩa " ) nhe bạn.
bạch : trắng
bán : nửa
cô: một mình
cư : nơi ở
cửu: chín
dạ: đêm
đại: lớn
điền: ruộng
hà: sông
hậu : sau
hồi : trở về
hữu : có
lực: sức
môc: cây
nguyệt : trăng
nhật : trời
quốc : nước
tam : ba
tâm: lòng
thảo : cỏ
thiên : trời
thiết: sắt
thiếu: trẻ
thôn: làng , xóm
thư : sách
tiền : trước
tiểu ; nhỏ
tiếu : hỏi
vấn : trả lời
trg phần ôn tập tiếng việt quyeern1(tập 1) gần cuối trang ý, có hết
Câu chứa yếu tố Hán Việt | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
Vua của một nước được gọi là tử | : Trời |
Các bậc nho gia xưa đã thừng đọc kinh vạn quyển | : nghìn |
Trong trận đấu này , trọng tài đã vị đội chủ nhà | : Nghiêng về |
1. a.
tự do: không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì, có thể làm điều mình muốn
mẫu tự: con chữ được dùng làm mẫu
tự cao: cho mình là trên hết, hơn hẳn những người khác
b.
mẫu tử: mẹ con
cảm tử: dũng cảm hi sinh
nam tử: người nam nhi, đàn ông thời xưa, có tráng trí, lí tưởng cao đẹp
c.
đồng bào: cùng sinh ra từ một bọc, cùng bao bọc, che chở nhau
nhi đồng: trẻ nhỏ
đồng tiền: một dạng quy ước của xã hội dùng để định giá hàng hóa, giá trị của một sản phẩm
2. Năm thành ngữ Hán Việt:
- Bách văn bất như nhất kiến: Trăm nghe không bằng một thấy.
- Diệp lạc quy căn: Lá rụng về cội.
- Đại ngư cật tiểu ngư: Cá lớn nuốt cá bé.
- Đức năng thắng số: Có đạo đức có thể thắng được số phận.
- Hữu chí cánh thành: Có chí thì nên.
- Hữu duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng: Có duyên với nhau thì xa nghìn dặm rồi cũng gặp, vô duyên thì trước mặt vẫn không thành.
3.
- Yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ đứng sau: phát thanh, bảo mật, phòng hỏa
- Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: hữu ích, thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi