K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. The full name of the school is Hung Vuong Lower Secondary School.

(Tên đầy đủ của trường là Trường THCS Hùng Vương.)

2. It is at 120, Hung Vuong Street.

(Trường ở 120 đường Hùng Vương.)

3. The students are hard-working and intelligent.

(Học sinh chăm chỉ và thông minh.)

4. It has 20 classrooms, one library, 2 computer rooms, one gym and one garden.

(Trường có 20 phòng học, một thư viện, 2 phòng máy tính, một phòng tập thể dục và một khu vườn.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023
PERSON3715
DESCRIPTION Long black hair, dark eyesShort brown hair, blue eyesShort, curly red hair

This person is female. She has long black hair and dark eyes

Is it person 3?

Yes, that’s correct

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

Người này là phụ nữ. Cô ấy có mái tóc dài mà mắt đen

Có phải người thứ 3 không?

Chính xác.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

I think they are happy and childlike.

(Tớ nghĩ họ hạnh phúc và ngày thơ)

1b

2a

3c

4b

5c

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1. Cecillia làm quần áo cho cả người lớn và trẻ em

2. Ở dòng 6 từ “him” đùng dể chỉ Hawkeye

3. Aaron nghĩ chụp ảnh có thể giúp Hawkeye học được từ những người khác cậu ấy

4. Sở thích của Malachi là chơi trống

5. Ở dòng 13, từ “inspire” nghĩ là khiến ai đó muốn làm gì

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

7:30 Coach leaves school. (Xe khách rời trường.)

9:30 Visit the Natural History Museum. (Tham quan Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên.)

12:30 Have lunch in a rooftop restaurant. (Dùng bữa trưa tại nhà hàng trên tầng thượng.)

14:00 Go to see a musical. (Đi xem một vở nhạc kịch.)

17:30 Coach picks up students from the theatre. (Xe khách đón học sinh ra khỏi rạp.)

19:30 Arrive back at school. (Quay trở lại trường học.)

A: What time is thecoach leaving?

(Mấy giờ thì xe khách rời đi?)

B: It leaves at 7.30.

(Nó rời đi lúc 7:30.)

A: What are we doing at 9.30?

(Chúng ta sẽ làm gì lúc 9h30?)

B: We’re visiting the Natural History Museum.

(Chúng ta sẽ thăm Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên.)

A: Where and when are we having lunch?

(Chúng ta sẽ ăn trưa ở đâu và khi nào?)

B: We’re having lunch at 12.30 in a rooftop restaurant.

(Chúng ta sẽ ăn trưa lúc 12:30 tại một nhà hàng trên sân thượng.)

A: It sounds great! And what are we doing at 2 o’clock?

(Nghe có vẻ tuyệt vời! Và chúng ta sẽ làm gì lúc 2 giờ?)

B: We’re going to see a musical.

(Chúng ta sẽ đi xem một vở nhạc kịch.)

A: What time is thecoach picking us up from the theatre?

(Mấy giờ thì xe khách sẽ đón chúng ta khỏi rạp?)

B: It’s picking us up at 17.30.

(Nó sẽ đón chúng ta lúc 17:30.)

A: Are we having dinner after that?

(Vậy chúng ta sẽ ăn tối sau đó chứ?)

B: No, we’re arriving back at school at 19.30.

(Không, chúng ta sẽ trở lại trường lúc 19:30.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

They are unicycle and balanced electric board.

(Chúng là xe điện một bánh và xe điện cân bằng.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 10 2023
1. tasks2. dangerous3. different
4. messy5. carry6. learn
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1.

Nadine: Cậu sẵn sàng chưa Maya?

Maya: Không, tớ không có gì để mặc đến bữa tiệc cả

2.:

Nadine: Nhưng cậu đi mua sắm tuần trước mà

Maya: Ừ và tớ mua một cái váy màu xanh khá đẹp

3.

Nadine: Oh đẹp đấy. Cậu có áo mặc ở trên không?

Maya: Ừ, mẹ tớ cho tớ một cái áo mới mấy ngày trước

4.

Nadine: Ô thế thì có việc gì vậy?

Maya: Bộ đồ của tớ nhìn giống như đồng phục vậy.